Câu 5: Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.5
Bảng 65.5. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Yếu tố sinh thái |
Nhóm thực vật |
Nhóm động vật |
Ánh sáng |
|
|
Nhiệt độ |
|
|
Độ ẩm |
|
|
Bảng 65.5. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Nhân tố sinh thái |
Nhóm thực vật |
Nhóm động vật |
Ánh sáng |
– Nhóm cây ưa sáng, nhóm cây ưa bóng – Cây ngày dài, cây ngày ngắn |
– Nhóm động vật ưa sáng – Nhóm động vật ưa tối. |
Nhiệt độ |
Thực vật biến nhiệt |
– Động vật biến nhiệt – Động vật hằng (đẳng nhiệt) |
Độ ẩm |
– Thực vật ưa ẩm, thực vật ưa ẩm vừa. – Thực vật chịu hạn |
– Động vật ưa ẩm – Động vật ưa khô |
Câu 6: Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.6
Bảng 65.6. Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ |
Cùng loài |
Khác loài |
Hỗ trợ |
|
|
Cạnh tranh – Đối kháng |
|
|
Bảng 65:6. Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ |
Cùng loài |
Khác loài |
Hỗ trợ |
Quần tụ, bầy đàn hay họp thành xã hội. |
Hội sinh, hợp sinh, cộng sinh. |
Cạnh tranh – đối kháng |
Cạnh tranh, ăn thịt nhau. |
Hãm sinh, cạnh tranh, con mồi – vật dữ, vật chủ – vật kí sinh. |
Câu 7: Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.7
Advertisements (Quảng cáo)
Bảng 65.7. Đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống
Các cấp độ tổ chức sống |
Khái niệm |
Đặc điểm |
Quần thể |
|
|
Quần Xã |
|
|
Hệ sinh thái |
|
|
Sinh quyển |
|
|
Bảng 65.7. Đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống
Cấp độ tổ chức sống |
Khái niệm |
Đặc điểm |
Quần thể (QT) |
Bao gồm những cá thể cùng loài cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định, giao phối tự do với nhau tạo ra thế hệ mới. |
Có các đặc trưng về mật độ, tỉ lệ giới tính; thành phần tuổi… ; các cá thể có mối quan hệ sinh thái hỗ trợ hoặc cạnh tranh; Số lượng cá thể có thể biến động có hoặc không theo chu kì, thường được điều chỉnh ở mức cân bằng. |
Quần xã (QX) |
Bao gồm những QT thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định, có mối quan hệ sinh thái mật thiết với nhau để tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian |
Có các tính chất cơ bản về số lượng và thành phần các loài; luôn có sự khống chế tạo nên sự cân bằng sinh học về số lượng cá thể. Sự thay thế kế tiếp nhau của các QX theo thời gian là diễn thế sinh thái |
Hệ sinh thái (HST) |
Bao gồm QX và khu vực sống (sinh cảnh) của nó, trong đó các sinh vật luôn có sự tương tác lẫn nhau và với môi trường tạo nên các chu trình sinh địa hoá và sự biến đổi năng lượng |
Có nhiều mối quan hệ, nhưng quan trọng là về mặt dinh dưỡng thông qua chuỗi và lưới thức ăn. Dòng năng lượng trong HST được vận chuyển qua các bậc dinh dưỡng của các chuỗi thức ăn: SV sản xuất SV tiêu thụ SV phân giải |
Sinh quyển |
Là một hệ sinh thái khổng lồ và duy nhất trên hành tinh |
Gồm những khu sinh học (hệ sinh thái lớn) đặc trưng cho những vùng địa lí, khí hậu xác định, thuộc 2 nhóm trên cạn và dưới nước |
Câu 8: Hãy điền những cụm từ thích hợp và chiều mũi tên vào các ô vuông ở sơ đồ chuỗi thức ăn (hình 65.1) dưới đây và giải thích:
Advertisements (Quảng cáo)
Những cụm từ thích hợp và chiều mũi tên ở các ô vuông ở sơ đồ chuỗi thức ăn:
1. Thực vật;
2. Động vật ăn thực vật;
3. Động vật ăn thịt;
4. SV phân huỷ.
Câu 9: Hãy điền các số thích hợp vào các ô hình chữ nhật và hình elip ở sơ đồ 65.2 dưới đây và giải thích