Câu 1: Cho hình dưới đây
a) Hoàn thành bảng chú giải.
b) Ghi tên nước, tên các vùng, tên biển tiếp giáp với phần đất liền của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
c) Tô màu vàng vào các vùng tiếp giáp với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
a) Hoàn thành bảng chú giải.
1. TP. Đà Nẵng
2. Quảng Nam
3. Quảng Ngãi
Advertisements (Quảng cáo)
4. Bình Định
5. Phú Yên
6. Khánh Hòa
7. Ninh Thuận
8. Bình Thuận
b) Ghi tên nước, tên các vùng, tên biển tiếp giáp với phần đất liền của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Advertisements (Quảng cáo)
– Phía bắc giáp vùng Bắc Trung Bộ,
– Phía nam giáp Đông Nam Bộ,
– Phía tây giáp Tây Nguyên,
– Phía đông giáp biển Đông.
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ dưới đây để nêu rõ các dạng địa hình và tiềm năng kinh tế của các dạng địa hình Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 3: Nối ô chữ số (1) và ô chữ số (2) với các ô chữ thích hợp ở giữa để nêu rõ đặc điểm phân bố dân cư và hoạt động kinh tế của khu vực đồi núi phía tây và khu vực đồng bằng ven biển phía đông của Duyên hải Nam Trung Bộ.
(1) Khu vực đồng bằng ven biển phía đông |
a) Chủ yếu là nơi sinh sống của người Kinh. |
(2) Khu vực đồi núi phía tây |
b) Chủ yếu là nơi sinh sống của các dân tộc ít người. |
||
c) Mật độ dân số thấp |
||
d) Mật độ dân số cao, tập trung trong các thành phố, thị xã. |
||
e) Hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thủy sản. |
||
g) Hoạt động kinh tế chủ yếu là lâm nghiệp, du lịch. |
Ô chữ số (1) nối với các ô: a, d, e.
Ô chữ số (2) nối với các ô: b, c, g