Chính tả – Tuần 13: SBT Tiếng Việt lớp 3 – Trang 67. Điền it hoặc uytvào chỗ trống; Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng ghép được (trước hoặc sau) mỗi tiếng dưới đây…
1: Điền it hoặc uyt vào chỗ trống
h… sáo, h… thở,
s… ngã, đứng s… vào nhau
2: Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng ghép được (trước hoặc sau) mỗi tiếng dưới đây
a)
rá | rổ rá, rá gạo, rá xôi,… |
giá | ……….. |
rụng | ……….. |
dụng | ……….. |
b)
Advertisements (Quảng cáo)
vẽ | tranh vẽ, vẽ chuyện, bày vẽ |
vẻ | |
nghĩ | |
nghỉ |
1: Điền it hoặc uyt vào chỗ trống
huýt sáo, hít thở
Advertisements (Quảng cáo)
suýt ngã, đứng sít vào nhau
2: Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng ghép được (trước hoặc sau) mỗi tiếng dưới đây
a)
rá | rổ rá, rá gạo, rá xôi |
giá | giá cả, giá áo, trả giá |
rụng | lá rụng, rơi rụng, quả rụng |
dụng | dụng cụ, vô dụng, tác dụng |
b)
vẽ | tranh vẽ, vẽ chuyện, bày vẽ |
vẻ | vẻ mặt, vẻ đẹp, dáng vẻ |
nghĩ | suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ |
nghỉ | nghỉ ngơi, nghỉ hè, nghỉ phép |