Bài 19.1: Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau :
a) 4 g cacbon ; 62 g photpho ; 42 g sắt.
b) 3,6 g nước ; 95,48 g khí cacbonic ; 14,625 g muối ăn.
Giải
Số mol của những lượng chất :
a) \({n_C} = {4 \over {12}} = {1 \over 3}(mol)\) ; \({n_P} = {{62} \over {31}} = 2(mol);{n_{Fe}} = {{42} \over {56}} = 0,75(mol)\)
Advertisements (Quảng cáo)
b) \({n_{{H_2}O}} = {{3,6} \over {18}} = 0,2(mol)\)
\({n_{C{O_2}}} = {{95,48} \over {44}} = 2,17(mol)\)
\({n_{NaCl}} = {{14,625} \over {58,5}} = 0,25(mol)\)
Advertisements (Quảng cáo)
Bài 19.2: Hãy tìm thể tích khí ở đktc của:
0,25 mol CO2; 0,25 mol O2;
21g N2 ; 8,8g CO2 ;
9.1023 phân tử H2 ; 0,3.1023 phân tử CO
Giải
Thể tích các lượng khí ở đktc là
\({V_{C{O_2}}} = 22,4 \times 0,25 = 5,6(l)\)
\({V_O}_{_2} = 22,4 \times 0,25 = 5,6(l)\)
\({V_{{N_2}}} = {{22,4 \times 21} \over {28}} = 16,8(l)\)
\({V_{C{O_2}}} = {{22,4 \times 8,8} \over {44}} = 4,48(l)\)
\({V_{{H_2}}} = {{22,4 \times 9 \times {{10}^{23}}} \over {6 \times {{10}^{23}}}} = 33,6(l)\)
\({V_{CO}} = tbl_22,4 \times 0,3 \times {{10}^{23} \over {6 \times tbl_10}^{23}}1,12(l)\)
Bài 19.3: Vẽ biểu đồ là những hình chữ nhật để so sánh thể tích những khí sau ở đktc.
a)1 g khí hiđro ; b) 24 g khí oxi ; c) 28 g khí nitơ ; d) 88 g khí cacbonic.
Giải
Ta có biểu đồ
Ta chuyển đổi khối lượng của những khí đã cho thành số mol phân tử khí, Sau đó vẽ những hình chữ nhật tượng trưng cho số lượng mol các chất khí. Chú ya vẽ đúng theo tỷ lệ số mol các chất khí, ta được biểu đồ bên