Luyện từ và câu – Tổng kết vốn từ
1: Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau
Từ |
Đồng nghĩa |
Trái nghĩa |
a) Nhân hậu |
|
|
b) Trung thực |
|
|
c) Dũng cảm |
|
|
d) Cần cù |
|
|
2: Đọc bài Cô Chấm (Tiếng Việt 5, tập một,
Tính cách cô Chấm | Chi tiết, hình ảnh minh họa |
Trung thực, thẳng thắn | ………….. |
………….. | ………….. |
1: Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau
Từ |
Đồng nghĩa |
Trái nghĩa |
a) Nhân hậu |
nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,… |
bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,… |
b) Trung thực |
thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,… |
dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,… |
c) Dũng cảm |
anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,… |
nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,… |
d) Cần cù |
chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,… |
lười biếng, lười nhác,… |
2: Đọc bài Cô Chấm (Tiếng Việt 5, tập một,
Tính cách cô Chấm |
Chi tiết, hình ảnh minh họa |
– Trung thực, thẳng thắn |
Đôi mắt Chấm đã định nhìn ai thì dám nhìn thẳng, nói ngay, nói thẳng băng, Chấm có hôm dám nhận hơn người khác bốn năm điểm, được cái thẳng như thế nhưng không ai giận, vì người ta biết trong bụng Chấm không có gì độc địa |
– Chăm chỉ, yêu lao động |
Chấm thì cần cơm và lao động để sống, Chấm hay làm thực sự, đó là một nhu cầu của sự sống, không làm chân tay nó bứt rứt, Chấm ra đồng từ sớm mồng hai, dẫu có bắt ở nhà cũng không được |
– Giản dị |
Chấm không đua đòi may mặc, Chấm mộc mạc như hòn đất |
– Giàu tình cảm, dễ xúc động |
Hay nghĩ ngợi, dễ cảm thương, khóc gần suốt buổi, trong giấc mơ, Chấm lại khóc mất bao nhiêu nước mắt |