ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – ĐỀ SỐ 3
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
1. Mối quan hệ nào sau đây là chính xác nhất?
A. Một gen quy định một tính trạng
B. Một gen quy định một enzim/protein
C. Một gen quy định một chuỗi polipeptit
D. Một gen quy định một kiểu hình
2. Gen đa hiệu là
A. Gen tạo ra nhiều mARN B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng
C. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao D. Gen điều khiển sự hoạt động cùng 1 lúc nhiều gen khác
3. Loại tương tác thường chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là?
A. tương tác cộng gộp B. tác động bổ sung giữa 2 gen trội
Advertisements (Quảng cáo)
C. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen D. tác động đa hiệu
4. Những tính trạng có liên quan đến năng suất thường có đặc điểm di truyền gì?
A. chịu ảnh hưởng của nhiều tính trạng khác B. chịu tác động bổ trợ của nhiều gen
C. chịu tác động cộng gộp của nhiều gen D. thuộc tính trạng Menđen
5. Một loài thực vật, chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt của mỗi gen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao 150cm. Chiều cao của cây cao nhất là?
A. 180cm B. 175cm C. 170cm D. 165cm
6. Các gen không alen có những kiểu tương tác nào?
1. Alen trội át hoàn toàn alen lặn 2. Alen trôi át không hoàn toàn alen lặn
Advertisements (Quảng cáo)
3. tương tác bổ sung 4. Tương tác át chế 5. Tương tác cộng gộp
Câu trả lời đúng là?
A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5
7. Khi lai 2 thứ bí tròn khác nhau có tính di truyền ổn định người ta thu được F1 đồng loạt bí dẹt, f2 thu được 3 loại kiểu hình với tỉ lệ 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài. Kiểu gen của thế hệ P có thể là?
A. AABB x aabb B. AaBb x AaBb C. AABB x aaBB D. aaBB x AAbb
8. Tính trạng màu da ở người di truyền theo cơ chế?
A. Một gen chi phối nhiều tính trạng B. nhiều gen quy định nhiều tính trạng
C. nhiều gen không alen chi phối 1 tính trạng D. nhiều gen tương tác bổ sung
9. điểm khác nhau giữa hiện tượng di truyền phân li độc lập và tương tác gen là?
A. thế hệ lai dị hợp về cả 2 cặp gen B. làm tăng biến dị tổ hợp
C. tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ lai D. tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ lai
1.0: Bộ lông của gà do 2 cặp gen không alen di truyền độc lập. Gen A quy định lông màu đen, alen a quy định lông màu trắng. Gen B át chế màu lông , alen b không át chế. Cho lai gà thuần chủng lông màu Aabb với gà lông trắng aaBB được F1 sau đó cho F1 giao phối thì kiểu hình ở F2 sẽ là?
A. 7 màu : 9 trắng B. 9 màu : 7 trắng C. 13 màu : 3 trắng D. 3 màu : 13 trắng
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
B |
A |
C |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
B |
D |
D |