Giải bài Lesson 2 – Unit 4 In the countryside Tiếng Anh 2 Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài 3, 4, 5 trang 18 SGK Tiếng Anh 2 KNTT
Bài 3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
R, r, road.
(R, r, con đường.)
There’s a road.
(Có một con đường.)
R, r, river.
(R, r, dòng sông.)
There’s a river.
(Có một dòng sông.)
Advertisements (Quảng cáo)
R, r, rainbow.
(R, r, cầu vồng.)
There’s a rainbow.
(Có một cầu vồng.)
4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh chọn.)
Advertisements (Quảng cáo)
1. a: There is a river.
(Có một dòng sông.)
2. b: There is a road.
(Có một con đường.)
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
– Road, road
– River, river
– Rainbow, rainbow
Từ vựng
1. rainbow” cầu vồng” /ˈreɪnbəʊ/”
2. river” con sông” /ˈrɪvə(r)/”
3. road” con đường” /rəʊd/”