BEFORE YOU WATCH
What sea animals do you know? Make a list.
(Em biết những động vật biển nào? Lập danh sách.)
– crab: con cua
– octopus: bạch tuộc
– seahorse: cá ngựa
– shark: cá mập
– dolphin: cá heo
– whale: cá voi
– shrimp: con tôm
– lobster: tôm hùm
– oyster: con hàu
– cockle: sò huyết
A. Check. What animals on your list did you see?
Advertisements (Quảng cáo)
(Kiểm tra. Em đã thấy những động vật nào trong danh sách trên?)
On the list, I saw crab, shrimp, octopus, oyster and cockle.
(Trong danh sách, tôi thấy cua, tôm, bạch tuộc, hàu và sò huyết.)
B. Watch the video again. Circle the words you hear.
(Xem lại video. Khoanh chọn những từ em nghe được.)
1. Sargassum fish hide in (seaweed/coral).
2. Comb jellyfish are (colorful/bright).
Advertisements (Quảng cáo)
3. Beluga whales are very (quiet/noisy).
4. Clams use their (foot/tongue) to push into the sand.
Đang cập nhật!
AFTER YOU WATCH
Talk with a partner. Describe the sea animals in the video. Are there strange animals in your country? Describe them.
(Nói với một người bạn. Mô tả những động vật biển trong video. Ở đất nước của em có những động vật kỳ lạ nào không?)
Strange animals in Vietnam are: (Những động vật kỳ lạ ở Việt Nam là: )
– leaf-nosed bat (dơi mũi lá)
– snub-nosed monkey (khỉ mũi hếch)
– red-shanked douc (voọc chà vá chân nâu)
– Chapa bug-eye frog (ếch mắt bọ Chapa)
– leopard gecko (tắc kè da báo)
– flying squirrel (sóc bay)
Từ vựng
1. coral” (n): san hô” /ˈkɒrəl/”
2. bight” (a): tươi sáng” /baɪt/”
3. Sargassum fish” (n): Cá Sargassum” Sargassum /fɪʃ/”
4. comb jellyfish” (n): sứa lược” /kəʊm/ /ˈʤɛlɪfɪʃ/”
5. Beluga whale” (n): cá voi Beluga” Beluga /weɪl/”
6. clam” (n): con sò” /klæm/”