Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Tiếng Anh 6 - Explore English

Reading Strange sea animals – Unit 3 Tiếng Anh 6 Explore English

Hướng dẫn giải bài Reading: Strange sea animals Unit 3. Where’s the Shark? trang 34 SGK Tiếng Anh 6 Explore English

A. Look at the pictures. What things do you see? Check (✓) them.

(Nhìn các bức tranh. Em có thể nhìn thấy những gì? Đánh dấu vào chúng.)

(1) seaweed         (2) rocks             (3) fish

(1) seaweed: rong biển

(2) rocks: đá

(3) fish: cá

B. Read the title. Why do you think these animals are strange?

(Đọc tiêu đề. Em nghĩ vì sao những con vật này lại kỳ lạ?)

Advertisements (Quảng cáo)

STRANGE SEA ANIMALS

Do you know that some animals are camouflaged? This means their color is the same as the colors around them. Some camouflaged animals hide in seaweed, rocks, and sand. Look at the photo on the left. This looks like seaweed, but it’s not! It’s the leafy seadragon. It hides in the seaweed. It’s the same color as seaweed. Like the seaweed, its body is also in the shape of a leaf. Look at the photo below. This is a stonefish. It hides on the sand, near rocks. It looks like a rock. Where are its eyes and its mouth?

Tạm dịch văn bản:

ĐỘNG VẬT BIỂN KỲ LẠ

Bạn có biết rằng một số loài động vật được ngụy trang? Nghĩa là màu của chúng giống với các màu xung quanh chúng. Một số động vật ngụy trang ẩn mình trong rong biển, đá và cát. Nhìn vào bức ảnh bên trái. Nó  trông giống như rong biển, nhưng không phải! Đó là rồng biển lá. Nó ẩn mình trong rong biển. Nó cùng màu với rong biển. Giống như rong biển, thân của nó cũng có dạng như một chiếc lá. Nhìn vào bức ảnh dưới đây. Đây là một con cá đá. Nó ẩn mình trên cát, gần đá. Nó trông giống như một tảng đá. Mắt và miệng của nó ở đâu?

Advertisements (Quảng cáo)

Because their color is the same as the color around them.

(Vì màu sắc của chúng giống với màu sắc xung quanh chúng.)

C. Read the article quickly. Underline the places where the animals hide.

(Đọc nhanh bài viết. Gạch dưới những địa điểm động vật ẩn nấp.)

The animals hide in:

– seaweed (rong biển)

– rocks (đá)

– sand (cát)

Từ vựng

1. camouflage” (v): ngụy trang” /ˈkæməflɑːʒ/”

2. hide” (v): ẩn nấp” /haɪd/”

3. rock” (n): đá” /rɒk/”

4. sand” (n): cát” /sænd/”

5. shape of leaf” (n.phr): hình dạng như chiếc lá” /ʃeɪp/ /ɒv/ /liːf/”

6. stonefish” (n): cá đá” /stəʊnfɪʃ/”

Advertisements (Quảng cáo)