Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Tiếng Anh 6 - Explore English

Reading Twins days festival – Unit 4 Tiếng Anh 6 Cánh diều

Hướng dẫn giải bài Reading: Twins days festival – Unit 4 This Is My Family trang 45 SGK Tiếng Anh 6 Explore English

Twins days festival

Every year, the small town of Twinsburg, Ohio, in the United States, has a special festival. It’s called the Twins Days Festival. The festival takes place in August. It’s three days long and is very popular. Thousands of brothers and sisters visit this festival. Most of them are 5 twins. They go there to meet old friends and to make new ones. Twins often look the same, with the same color hair and eyes, but sometimes there are quite a few differences. Identical twins, however, look exactly like each other. They also often have the same hobbies!

A. Look at the photo. What do you think the article is about? Check (✓) the correct answer.

(Nhìn vào bức ảnh. Em nghĩ bài viết nói về cái gì? Đánh dấu vào câu trả lời đúng.)

(1)  big families

(2) brothers and sisters

(3) famous families

Tạm dịch bài đọc:

Lễ hội ngày sinh đôi

Hàng năm, thị trấn nhỏ Twinsburg, bang Ohio, Hoa Kỳ đều diễn ra một lễ hội đặc biệt. Đó là Lễ hội Ngày sinh đôi. Lễ hội diễn ra vào tháng Tám. Nó kéo dài ba ngày và rất phổ biến. Hàng ngàn anh chị em tham quan lễ hội này. Hầu hết trong số họ là 5 cặp song sinh. Họ đến đó để gặp gỡ những người bạn cũ và để làm quen với những người bạn mới. Các cặp sinh đôi thường trông giống nhau, tóc và mắt cùng màu, nhưng đôi khi có khá nhiều điểm khác biệt. Tuy nhiên, các cặp song sinh giống hệt nhau trông không khác gì nhau. Họ cũng thường có cùng sở thích!

(1) những đại gia đình

Advertisements (Quảng cáo)

(2) những người anh chị em

(3) những gia đình nổi tiếng

(2) brothers and sisters

B. Read the article quickly. Underline the name of the town.

(Đọc nhanh bài viết. Gạch dưới tên của thị trấn.)

Twinsburg

Advertisements (Quảng cáo)

C. Make a list. Write the names of interesting festivals you know.

(Lập danh sách. Viết tên những lễ hội thú vị mà em biết.)

– Lunar New Year: Tết Nguyên Đán

– Hue festival: Lễ hội Huế

– Perfume Festival: Lễ hội chùa Hương

– Mid-Autumn Festival: Tết Trung thu

– Hung King Temple Festival: Lễ hội đền Hùng

– Lim Festival: Lễ hội chùa Lim

– Hoi An Lantern Festival: Lễ hội lồng đèn Hội An

– Phu Day Festival: Lễ hội Phủ Dầy

Từ vựng

1. special” (a): đặc biệt” /ˈspeʃl/”

2. festival” (n): lễ hội” /ˈfestɪvl/”

3. twin” (n): sinh đôi” /twɪn/”

4. take place” (v): diễn ra” /teɪk/ /pleɪs/”

5. popular” (a): phổ biến” /ˈpɒpjələ(r)/”

6. same” (a): giống nhau” /seɪm/”

7. difference” (n): sự khác nhau” /ˈdɪfrəns/”

8. identical” (a): giống hệt nhau” /aɪˈdentɪkl/”

Advertisements (Quảng cáo)