Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT

Bài 18: Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa trang 153 Địa lí 6

Hướng dẫn trả lời câu hỏi trang 153, 154 SGK Địa lí 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài 18 Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa – Chương 4 Khí hậu và biến đổi khí hậu

1. Hướng dẫn độc biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa

– Trục bên tay trái thể hiện yếu tố nào. Đơn vị đo của yếu tố đó.

– Trục bên tay phải thể hiện yếu tố nào. Đơn vị đo của yếu tố đó.

– Biểu đồ cột màu xanh thẻ hiện cho yếu tố nào.

– Đường biểu diễn màu đỏ thể hiện yếu tố nào.

– Trục ngang thẻ hiện yếu tố nào.

Advertisements (Quảng cáo)

+ Trục bên tay trái thể hiện yếu tố nhiệt độ. Đơn vị đo là °C.

+ Trục bên tay phải là yếu tố lượng mưa. Đơn vị đo là mi-li-mét.

+ Biểu đồ cột màu xanh thể hiện cho lượng mưa, chia thành các tháng.

Advertisements (Quảng cáo)

+ Đường màu đỏ thể hiện cho nhiệt độ.

+ Trục ngang thể hiện thời gian với 12 phần tương ứng với 12 tháng.

Câu 2. Quan sát hình 2, em hãy:

– Xác định vị trí của các địa điểm trên bản đồ (thuộc đới khí hậu nào).

– Hoàn thành bảng gợi ý theo mẫu sau vào vở để đọc được biểu đô nhiệt độ, lượng mưa của Tich-xi, Xơ-un, Ma-ni-la.

+ Biểu đồ Tích-xi thuộc đới lạnh: Nhiệt độ trung bình năm thấp dưới 0°C, lượng mưa năm nhỏ.

+ Biểu đồ Xơ-un thuộc đới ôn hoà: nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn 20°C, tháng nóng nhất là 26,2°C, mưa tương đối nhiều.

+ Biểu đồ Ma-ni-la thuộc đới nóng: nhiệt độ trung bình năm cao, biên độ nhiệt năm nhỏ, lượng mưa lớn.

  Tích -xi Xơ – un Ma – ni – la
Về nhiệt độ
Nhiệt độ tháng cao nhất (°C) 8,1 26,2 29,3
Nhiệt độ tháng thấp nhất(°C) – 30 – 1 25,8
Biên độ nhiệt(°C) 38,1 27,2 3,5
Nhiệt độ trung bình năm(°C) – 12,8 13,3 25,4
Về lượng mưa
Lượng mưa tháng cao nhất(mm) 50 385 440
Lượng mưa tháng thấp nhất(mm) 10 21 8
Lượng mưa trung bình năm (mm) 321 1373 2047

Advertisements (Quảng cáo)