Chính tả - Tuần 17: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 75. Điền ao hoặc au vào chỗ trống; Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi: Bánh rán, con gián, dán giấy...
1: Điền ao hoặc au vào chỗ...
Luyện từ và câu - Tuần 17: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 73. Chọn từ trong ngoặc đơn chỉ đặc điểm của con vật, rồi điền vào dưới hình vẽ mỗi con vật đó; Dùng cách nói...
Chính tả - Tuần 17: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 73. Điền vào chỗ trống ui hoặc uy; Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi: rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm...
1: Điền vào chỗ trống...
Tập làm văn - Tuần 16: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 72. Từ mỗi câu dưới đây, đặt một câu mới để tỏ ý khen; Nhà em nuôi một con chó rất xinh. Tên của nó là Mi...
Chính tả - Tuần 16: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 71. Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au; Điền vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng tr và...
Luyện từ và câu - Tuần 16: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 69. Chọn một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó; Tìm...
Chính tả - Tuần 16: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 69. Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch; Tìm và viết vào chỗ trống ba tiếng có vần ui:...
Tập làm văn - Tuần 15: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 68. Viết lời chúc mừng của em khi chị Liên được giải trong kì thi học sinh giỏi; Viết 3 - 4 câu kể về anh, chị,...
Chính tả - Tuần 15: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 67. Viết vào chỗ trống từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay; Điền vào chỗ trống s hoặc x sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao...
1: Viết...
Luyện từ và câu - Tuần 15: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 65. Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đặc điểm của người và vật; Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ,...