Trang Chủ Chủ đề Vbt Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1

Vbt Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1

Chính tả – Tuần 17 trang 75 Vở BT Tiếng Việt 2 tập 1: Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi: Bánh rán, con gián, dán giấy
Chính tả – Tuần 17 trang 75 Vở BT Tiếng Việt 2 tập 1: Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi: Bánh rán, con gián, dán giấy
Chính tả - Tuần 17: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 75. Điền ao hoặc au vào chỗ trống; Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi: Bánh rán, con gián, dán giấy... 1: Điền ao hoặc au vào chỗ...
Luyện từ và câu – Tuần 17 trang 73 VBT Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau: Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve
Luyện từ và câu – Tuần 17 trang 73 VBT Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau: Mắt con mèo...
Luyện từ và câu - Tuần 17: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 73. Chọn từ trong ngoặc đơn chỉ đặc điểm của con vật, rồi điền vào dưới hình vẽ mỗi con vật đó;  Dùng cách nói...
Chính tả – Tuần 17 trang 73 Vở BT Tiếng Việt 2 tập 1: Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi: rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm
Chính tả – Tuần 17 trang 73 Vở BT Tiếng Việt 2 tập 1: Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi: rừng núi, dừng lại, cây giang, rang...
Chính tả - Tuần 17: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 73. Điền vào chỗ trống ui hoặc uy; Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi: rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm... 1: Điền vào chỗ trống...
Tập làm văn – Tuần 16 trang 72 Vở BT Tiếng Việt 2 tập 1: Nhà em nuôi một con chó rất xinh. Tên của nó là Mi Lu. Mi Lu không to lắm, lông của nó trắng mượt, sờ rất êm tay
Tập làm văn – Tuần 16 trang 72 Vở BT Tiếng Việt 2 tập 1: Nhà em nuôi một con chó rất xinh. Tên của nó là Mi Lu....
Tập làm văn - Tuần 16: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 72. Từ mỗi câu dưới đây, đặt một câu mới để tỏ ý khen; Nhà em nuôi một con chó rất xinh. Tên của nó là Mi...
Chính tả – Tuần 16 trang 71 VBT Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Điền vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng tr và ch
Chính tả – Tuần 16 trang 71 VBT Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Điền vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng tr và ch
Chính tả - Tuần 16: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 71. Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au; Điền vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng tr và...
Luyện từ và câu – Tuần 16 trang 69 VBT Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ tốt, ngoan, nhanh
Luyện từ và câu – Tuần 16 trang 69 VBT Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ tốt, ngoan, nhanh
Luyện từ và câu - Tuần 16: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 69. Chọn một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó; Tìm...
Chính tả – Tuần 16 trang 69 Vở BT Tiếng Việt 2 tập 1: Tìm và viết vào chỗ trống ba tiếng có vần ui: vui, túi, núi
Chính tả – Tuần 16 trang 69 Vở BT Tiếng Việt 2 tập 1: Tìm và viết vào chỗ trống ba tiếng có vần ui: vui, túi, núi
Chính tả - Tuần 16: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 69. Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch; Tìm và viết vào chỗ trống ba tiếng có vần ui:...
Tập làm văn – Tuần 15 trang 68 VBT Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Viết 3 – 4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em
Tập làm văn – Tuần 15 trang 68 VBT Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Viết 3 – 4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị,...
Tập làm văn - Tuần 15: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 68. Viết lời chúc mừng của em khi chị Liên được giải trong kì thi học sinh giỏi; Viết 3 - 4 câu kể về anh, chị,...
Chính tả – Tuần 15 trang 67 VBT Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Điền vào chỗ trống s hoặc x  sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao
Chính tả – Tuần 15 trang 67 VBT Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Điền vào chỗ trống s hoặc x sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao
Chính tả - Tuần 15: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 67. Viết vào chỗ trống từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay; Điền vào chỗ trống s hoặc x sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao... 1: Viết...
Luyện từ và câu – Tuần 15 trang 65 Vở BT Tiếng Việt 2 tập 1: Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm
Luyện từ và câu – Tuần 15 trang 65 Vở BT Tiếng Việt 2 tập 1: Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm
Luyện từ và câu - Tuần 15: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 65. Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đặc điểm của người và vật; Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ,...