Put the verbs into the correct form: present perfect or past simple.
(Cho dạng đúng của động từ : hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn giản)
Examples:
– I________ (lose) my pen. I can’t find it anywhere.
I have lost my pen. I can’t find it anywhere. (Tôi vừa đánh mất bút của tôi. Tôi không thể tìm thấy nó ở đâu cả)
– We_______ (see) a road accident near the shopping center this morning.
We saw a road accident near the shopping center this morning. ( Chúng tôi đã nhìn thấy một vụ tai nạn gần trung tâm mua sắm sáng nay)
a) Nam_______ (buy) a new dictionary yesterday. (Nam đã mua một quyển từ điển mới ngày hôm qua)
b) His hair is very short. He_______ (have) a haircut. (Tóc của anh ta ngán quá. Anh ta vừa mới cắt tóc xong)
c) Last night my father_______ (arrive) home at half past ten. He________ (have) a bath and then____________ (go) to bed.
Advertisements (Quảng cáo)
(Tối qua bố tôi đã về nhà lúc 10 rưỡi. Ông ấy tắm rửa và sau đó đi ngủ)
d) ________ you (visit) One-Pillar Pagoda when you were in Ha Noi? (Bạn đã đi thăm Chùa Một Cột khi bạn ở Hà Nội chưa)
e) My bicycle isn’t here anymore. Somebody_________ (take) it. (Xe đạp của tôi không còn ở đây nữa. Ai đó đã lấy nó đi rồi)
f) – When__________ you (start) school? (Khi nào bạn đã bắt đầu đi học)
– When I was six. (Khi tôi lên sáu)
g) I___________ (not/eat) anything yesterday because I_____________ (not/feel) hungry.
Advertisements (Quảng cáo)
(Tôi đã không ăn bất kì thứ gì ngày hôm qua bỏi vì tôi không cảm thấy đói)
h) The glasses look very clean._________ you (wash) them? (Kính nhìn rất sạch. Bạn vừa mới lau chúng à)
i) Why_________ Long (not/want) to play soccer last Sunday? (Tại sao Long không muốn chơi bóng đá ngày hôm qua)
j) I don’t know Hung’s sister. I___________ (never/meet) her. (Tôi không biết chị gái của Hùng. Tôi chưa bao giờ gặp cô ấy)
Đáp án
a) bought f) did … start
b) has had g) didn’t eat; didn’t feel
c) arrived; had; went h) Have …..washed
d) Did… visit i) didn’t… want
e) has taken j) have never met