1. GETTING STARTED
Work with a partner. Ask and answer questions about your favorite activities and how much time you spend on each activity.
(Làm việc với bạn học. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động yêu thích của bạn và bao nhiêu thời gian bạn dành cho mỗi hoạt động.)
watching TV
reading newspapers
listening to the radio
reading magazines
using the Internet
Example:
A: Which of these is your favorite activity in your free time?
B: Watching TV.
A: How many hours a week do you spend watching TV?
B: About 4 or 5 hours, I guess.
Tạm dịch:
– xem vô tuyến
Advertisements (Quảng cáo)
– đọc báo
– nghe đài phát thanh
– đọc tạp chí
– sử dụng Internet
Ví dụ:
A: Hoạt động yêu thích của bạn trong thời gian rảnh rỗi là gì?
Advertisements (Quảng cáo)
B: Xem tivi.
A: Bạn dành bao nhiêu giờ mỗi tuần xem vô tuyến?
B: Mình đoán, khoảng 4 hay 5 giờ đồng hồ gì đó.
A: Which of these is your favorite acitivity in your free time?
B: I like reading newspapers.
A: How many hours a week do you spend reading newspapers?
B: About 5 or 6 hours, I guess.
Chú ý: Phần thông tin được gạch chân học sinh có thể thay thế để phù hợp theo ý mình.
Tạm dịch:
A: Hoạt động yêu thích của bạn trong thời gian rảnh rỗi là gì?
B: Mình thích đọc báo.
A: Bạn dành bao nhiêu giờ mỗi tuần đọc báo?
B: Mình đoán, khoảng 5 hay 6 giờ đồng hồ gì đó.