Trang Chủ Bài tập SGK lớp 9 Bài tập Tiếng Anh 9

Language Focus – Unit 4 trang 38 SGK môn Anh lớp 9: Complete the sentences. Use the modal verbs in brackets and the information in the box.

Unit 4. Learning A New Language – Học Một Ngoại Ngữ SGK Anh lớp 9. Thực hiện các yêu cầu phần Language Focus – Unit 4 trang 38 SGK Tiếng Anh lớp 9. Complete the sentences. Use the modal verbs in brackets and the information in the box.

LANGUAGE FOCUS

1. Complete the sentences. Use the modal verbs in brackets and the information in the box.

(Dùng động từ hình thái trong ngoặc và thông tin trong khung để hoàn tất câu.)

Stay / bed                  do / homework          do / exercise

go / university            study hard                miss / train

a) Lan: My grades are terrible.

Mrs. Quyen: If you want to get good grades, you must study hard.            (must)

b) Hoa: I’d like to be a doctor.

Aunt Thanh: You have to go to university if you want to study medicine.              (have to)

c) Ba: Oh, no! I weigh 60 kilos!

Nga: If you want to lose weight, …                     (should)

d) Tuan: Where is Ba? He’s very late.

Mrs Thoa: If he doesn’t come soon, …                  (might)

e) Mr. Ha: I feel sick

Mrs Nga: If you want to get well, …                 (ought to)

f) Na: I’d like to go to the movies, Mom.

Mrs. Kim: … if you want to go out.                          (must)

c) Ba: Oh, no! I weigh 60 kilos!

Nga: If you want to lose weight, you should do exercise.

d) Tuan: Where’s Ba? He’s very late.

Mrs. Hoa: If he doesn’t come soon, he might miss the train.

e) Mr. Ha: I feel sick.

Mrs. Nga: If you want to get well, you ought to stay in bed.

f) Na: I’d like to go to the movies.

Mrs. Kim: You must do your homework if you want to go out.

Tạm dịch:

a) Lan: Điểm của con kém quá.

Bà Quyên: Nếu con muốn điểm cao, con phải học tập chăm chỉ.

b) Hoa: Cháu muốn làm bác sĩ.

Dì Thanh: Cháu phải vào đại học nếu cháu muốn học ngành y.

c) Ba: Oh, không! Mình cân nặng 60 kg.

Nga: Nếu bạn muốn giảm cân bạn nên tập thể dục.

Advertisements (Quảng cáo)

d) Tuấn: Ba đâu rồi? Bạn ấy trễ quá!

Cô Hoa: Nếu bạn ấy không đến sớm, bạn ấy có thể lỡ chuyến tàu.

e) Ông Hà: Tôi cảm thấy mệt quá.

Bà Nga: Nếu ông muốn khỏe lại, ông nên nghỉ ngơi.

f) Na: Con muốn đi xem phim.

Bà Kim: Con phải làm xong bài tập về nhà nếu muốn đi ra ngoài.

2. Complete the table.

(Hoàn thành bảng.)

3. Lan’s father held a party to celebrate his mother’s birthday. Unfortunately,Mrs Thu, her grandmother, has a hearing problem and she couldn ’t hear what people were saying. After the party, Lan reported everything to her grandmother.

(Cha của Lan đã tổ chức một bữa tiệc để ăn mừng sinh nhật của mẹ mình. Thật không may, bà Thu, bà ngoại cô ấy, lại bị ngãng tai và bà không thể nghe những gì mọi người nói. Sau bữa tiệc, Lan tường thuật tất cả mọi thứ cho bà ngoại.)

Example: “I’m happy to see you.”                         (Aunt Xuan)

Aunt Xuan said she was happy to see you.

a) “This birthday cake is delicious.”                 (Uncle Hung)

b) “I love these roses.”                                      (Miss Nga)

c) “I’m having a wonderful time here.”              (Cousin Mai)

d) “I will go to Hue tomorrow.”                           (Mr. Chi)

e) “I may have a new job.”                                (Mrs. Hoa)

Advertisements (Quảng cáo)

f) “I must leave now.”                                        (Mr. Quang)

a) Uncle Hung said that the birthday cake was delicious.

b) Miss Nga said (that) she loved the roses.

c) Cousin Mai said (that) she was having a wonderful time there.

d) Mr.Chi said he would go to Hue the following day.

e) Mrs. Hoa said she might have a new job.

f) Mr.Quang said he had to leave then.

Tạm dịch:

a) Chú Hưng nói bánh sinh nhật rất ngon.

b) Cô Nga nói cô ấy thích hoa hồng.

c) Chị Mai nói chị ấy ở đây rất vui.

d) Ông Chi nói ngày mai sẽ đi Huế.

e) Bác Hoa nói bác ấy có thể có công việc mới.

f) Ông Quang nói bây giờ ông phải đi rồi.

4. This morning Nga had an interview for a summer job. When she arrived home, she told her mother about the interview.

(Sáng nay, Nga đã có một buổi phỏng vấn xin việc mùa hè. Khi cô ấy trở về nhà, cô ấy đã kể lại buổi phỏng vấn ấy cho mẹ cô ấy.)

Example:

“Do you like pop music?”

⟹ She asked me if I liked pop music.

or She asked me whether I liked pop music.

“Where do you live?”

⟹ She asked me where I lived.

a) “How old are you?”

b) “Is your school near here?”

c) “What is the name of your school?”

d) “Do you go to school by bicycle?”

e) “Which grade are you in?”

f) “Can you use a computer?”

g) “Why do you want this job?”

h) ” When does your school vacation start?”

a) She asked me how old I was.

b) She asked me if my school was near there.

c) She asked me what the name of my school was.

d) She asked me if I went to school by bicycle.

e) She asked me which grade I was in.

f) She asked me if I could use a computer.

g) She asked me why I wanted the job.

h) She asked me when my school vacation started.

Tạm dịch: 

a) Cô ấy hỏi con rằng con bao nhiêu tuổi.

b) Cô ấy hỏi con rằng trường học có gần đây không.

c) Cô ấy hỏi con rằng tên trường con là gì.

d) Cô ấy hỏi con rằng có phải con đi học bằng xe đạp không.

e) Cô ấy hỏi con rằng con học lớp mấy.

f) Cô ấy hỏi con rằng con có biết sử dụng máy vi tính không.

g) Cô ấy hỏi con rằng tại sao con muốn công việc này.

h) Cô ấy hỏi con rằng khi nào kỳ nghỉ bắt đầu.

Advertisements (Quảng cáo)