Bài 1: Dựa trên bản đồ hành chính Việt Nam trong SGK hoặc Atlat Địa lí Việt Nam:
-Xác định vị trí của tỉnh, thành phố mà em đang sống
– Xác định vị trí, toạ độ các điểm cực Bắc, cực Nam. cực Đông, cực Tây của lãnh thổ phần đất liền nước ta
– Lập bảng theo mẫu. Cho biết có bao nhiêu tỉnh ven biển
Advertisements (Quảng cáo)
– Xác định vị trí của tỉnh, thành phố mà em đang sống qua bản đồ hành chính
– Xác định vị trí, toạ độ các điểm cực Bắc, cực Nam. cực Đông, cực Tây của lãnh thổ phần đất liền nước ta
Điểm cực |
Địa danh hành chính |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Bắc |
xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
23°23’B |
105020’Đ |
Nam |
xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tính Cà Mau |
80,34’B |
104040’Đ |
Tây |
xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tính Điện Biên |
22022’B |
1020 09’Đ |
Đông |
xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà |
12°40’B |
109024’ Đ |
– Các tỉnh ven biển
Tên tỉnh, thành phố |
Đặc điểm về vị trí địa lí |
|||||
Nội địa |
Ven biển |
Có biên giới chung với |
||||
Trung Quốc |
Lào |
Cam-pu-chia |
||||
1 |
An Giang |
X |
|
|
|
X |
2 |
Bến Tre |
|
X |
|
|
|
3 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
X |
|
|
|
4 |
Bình Thuận |
|
X |
|
|
|
5 |
Bình Dường |
X |
|
|
|
|
6 |
Bình Phước |
X |
|
|
|
X |
7 |
Bình Định |
|
X |
|
|
|
8 |
Bắc Kạn |
X |
|
|
|
|
9 |
Bắc Ninh |
X |
|
|
|
|
10 |
Bắc Giang |
X |
|
|
|
|
11 |
Bạc Liêu |
|
X |
|
|
|
12 |
Cao Bằng |
X |
|
X |
|
|
13 |
Cà Mau |
|
X |
|
|
|
14 |
Cần Thơ |
X |
|
|
|
|
15 |
Điện Biên |
X |
|
X |
X |
|
16 |
Đắk Lắk |
X |
|
|
|
X |
17 |
Đắk Nông |
X |
|
|
|
X |
18 |
Đồng Nai |
X |
|
|
|
|
19 |
Đồng Tháp |
X |
|
|
|
X |
20 |
Đà Nẵng |
|
X |
|
|
|
21 |
Gia Lai |
X |
|
|
|
X |
22 |
Hà Giang |
X |
|
X |
|
|
23 |
Hà Nội |
X |
|
|
|
|
24 |
Hoà Bình |
X |
|
|
|
|
25 |
Hưng Yên |
X |
|
|
|
|
26 |
Hải Dương |
X |
|
|
|
|
27 |
Hà Nam |
X |
|
|
|
|
28 |
Hà Tĩnh |
|
X |
|
X |
|
29 |
Hồ Chí Minh |
|
X |
|
|
|
30 |
Hải Phòng |
|
X |
|
|
|
31 |
Hậu Giang |
X |
|
|
|
|
32 |
Kiên Giang |
|
X |
|
|
X |
33 |
Kon Tum |
X |
|
|
X |
X |
34 |
Khánh Hoà |
|
X |
|
|
|
35 |
Lai Châu |
X |
|
X |
|
|
36 |
Lào Cai |
X |
|
X |
|
|
37 |
Lạng Sớn |
X |
|
X |
|
|
38 |
Lâm Đồng |
X |
|
|
|
|
39 |
Long An |
X |
|
|
|
X |
40 |
Nam Định |
|
X |
|
|
|
41 |
Ninh Bình |
|
X |
|
|
|
42 |
Ninh Thuận |
|
X |
|
|
|
43 |
Nghệ An |
|
X |
|
X |
|
44 |
Phú Thọ |
X |
|
|
|
|
45 |
Phú Yên |
|
X |
|
|
|
46 |
Quảng Ninh |
|
X |
X |
|
|
47 |
Quảng Bình |
|
X |
|
X |
|
48 |
Quảng Trị |
|
X |
|
X |
|
49 |
Quảng Nam |
|
X |
|
X |
|
50 |
Quảng Ngãi |
|
X |
|
|
|
51 |
Sơn La |
X |
|
|
X |
|
52 |
Sóc Trăng |
|
X |
|
|
|
53 |
Tuyên Quang |
X |
|
|
|
|
54 |
Thái Nguyên |
X |
|
|
|
|
55 |
Thái Bình |
|
X |
|
|
|
56 |
Thanh Hoá |
|
X |
|
X |
|
57 |
Thừa Thiên – Huế |
|
X |
|
X |
|
58 |
Tây Ninh |
X |
|
|
|
X |
59 |
Tiền Giang |
|
X |
|
|
|
60 |
Trà Vinh |
|
X |
|
|
|
61 |
Vĩnh Phúc |
X |
|
|
|
|
62 |
Vĩnh Long |
X |
|
|
|
|
63 |
Yên Bái |
X |
|
|
|
|
Bài 2: Đọc lược đồ khoáng sản Việt Nam trong sách giáo khoa hoặc Atlat Địa lí Việt Nam, vẽ lại kí hiệu và ghi vào vở học nơi phân bố của mười loại khoáng sản chính theo mẫu (SGK trang 100).