Trang Chủ Sách bài tập lớp 7 SBT Sinh học 7

Bài tập trắc nghiệm trang 128 SBT Sinh 7: Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào điều kiện gì?

Chương 8: Động vật và đời sống con người SBT Sinh lớp 7. Giải bài tập trắc nghiệm trang 128 Sách bài tập Sinh học 7. Câu 1: Sự đa dạng về loài được thể hiện bằng…

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :

1. Sự đa dạng về loài được thể hiện bằng

A.   số lượng cá thể trong loài nhiều hay ít.

B.   số lượng loài.

C. sự đa dạng về môi trường sống.

D. sự đa dạng về đặc điểm hình dạng cá thể.

2. Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào

A. nhiệt độ.                                              B. nguồn thức ăn.

C. sự sinh sản của loài.                             D. môi trường sống.

3. Động vật ở môi trường đới lạnh có độ đa dạng

A.  thấp.                       B. trung bình.                     C. cao.                          D. rất cao.

4. ớ môi trường hoang mạc đới nóng thường gặp động vật có đặc điểm

A.   đẻ trứng có vỏ rất dày.

B.   nhịn ăn rất lâu.

C. có khả năng nhịn khát giỏi, hoạt động chủ yếu vào ban đêm.

D. có khả năng biến đổi màu lông.

5.  Chuột nhảy có chân dài, mảnh, mỗi bước nhảy rất xa là động vật đặc trưng của môi trường

Advertisements (Quảng cáo)

A đới lạnh.                                              B. hoang mạc đới nóng,

C. nhiệt đới gió mùa.                               D. ôn đới.

6. Động vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng

A. thấp.                       B. trung bình.

C. cao.                         D. rất thấp.

7. Những lợi ích của đa dạng sinh học là

A. làm cho các loài thực vật và động vật phong phú.

B. là nguồn tài nguyên tái sinh khổng lồ cho con người.

C. Góp phần tạo ra sự cân bằng sinh thái trong tự nhiên.

D. cả A. B và C.

8. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học là

Advertisements (Quảng cáo)

A. con người khai thác tài nguyên rừng một cách bừa bãi để phục vụ sự gia tăng dân số.

B. do lối sống du canh, du cư, xây dựng đô thị, nuôi trồng thuỷ sản…

C. sự ô nhiễm môi trường đã tác động mạnh đến môi trường sống của thực vật và động vật.

D. cả A. B và C.

9. Không thuộc các biện pháp đấu tranh sinh học là sử dụng

A.  thiên địch trưc tiếp tiêu diệt sinh vật gây hại.

B.   thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng sâu hại.

C. vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm diệt sinh vật gây hại.

D. thuốc trừ sâu hoá học để tiêu diệt sâu bệnh hại.

10.  Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về

A.   thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghệ.

B.   làm cảnh, nghiên cứu khoa học, xuất khẩu.

C. là động vật hiện đang có số lượng giảm sút trong tự nhiên.

D. cả A, B và C.

11.  Động vật có vai trò đối với đời sống con người như

A.   cung cấp thực phẩm, là thuốc chữa bệnh, nguyên liệu trong công nghệ.

B.   trong nông nghiệp tiêu diệt sâu bọ có hại, vật trung gian truyền bệnh.

C. làm cảnh, nghiên cứu khoa học, là một mắt xích góp phần cân bằng sinh thái.

D. cả A, B và C.

12.  Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học là

A.   không gây ô nhiễm môi trường.

B.   hiệu quả cao, tiêu diệt được sâu hại

C. đơn giản, ít tốn kém, dễ thực hiện.

D. cả A, B và C.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

B

D

A

C

B

C

D

D

D

D

D

D

 

Advertisements (Quảng cáo)