1. Listen to a celebrity chef, Austin Nguyen talking about his favourite food. Which food in Extra vocabulary does he talk about?
(Nghe một đầu bếp nổi tiếng, Austin Nguyen, nói về món ăn yêu thích của anh ấy. Món ăn nào trong từ vựng bổ sung mà anh ấy nói đến?)
Click tại đây để nghe:
Sticky rice
Tạm dịch:
Xôi
Audio script:
Austin Nguyen: Hi, I’m celebrity chef Austin Nguyen and I want to share with you a few of my favourite dishes.
One of my favourites has to be sticky rice because we can eat it in so many ways – with a pinch of salt, with some sliced sausage. Perfect!
I eat simply at home. Just some fruit and yoghurt of breakfast, but if I’m eating out, a wonderful grilled tuna steak is my favourite dish. Delicious! Next…
Dịch Script:
Austin Nguyen: Xin chào, tôi là đầu bếp nổi tiếng Austin Nguyễn và tôi muốn chia sẻ với bạn một vài món ăn yêu thích của tôi.
Một trong những món ưa thích của tôi là gạo nếp vì chúng ta có thể ăn nó theo nhiều cách – với một chút muối, với một số xúc xích thái lát. Hoàn hảo!
Advertisements (Quảng cáo)
Tôi ăn đơn giản ở nhà. Chỉ cần một số trái cây và sữa chua cho bữa ăn sáng, nhưng nếu tôi đang ăn, một món bít tết cá ngừ nướng tuyệt vời là món ăn yêu thích của tôi. Thơm ngon! Kế tiếp…
2. What are your favourite food and drink? Write your answers in the table below.
(Thức ăn và thức uống yêu thích của em là gì? Viêt câu trả lời của em trong bảng bên dưới.)
1. – It’s omellete.
2. – It tastes delicious, a little salty and fragrant.
3. – It’s lemon tea.
4. – I often drink it in the afternoon.
5. – It’s beefsteak.
Advertisements (Quảng cáo)
6. It’s Kim Chi Noodle of Korea.
7. It’s sticky rice.
8. It’s omellete.
Tạm dịch:
1. Món ăn yèu thích của bạn là gì?
– Đó là món trứng ốp la.
2. Nó có mùi vị như thế nào?
– Nó có mùi vị ngon, mằn mặn và thơm phức.
3. Thức uống yếu thích của bạn là gì?
– Nó là trà chanh.
4. Bạn thường uống khi nào?
– Tôi thường uống vào buổi chiều.
5. Bạn thích thức ăn I thức uống nước ngoài nào?
– Đó là thịt bò bít tết.
6. Bạn muốn thử thức ăn mới nào?
Mì Kim Chi của Hàn Quốc.
7. Bạn ghét món ăn nào?
Mình ghét xôi.
8. Bạn có thể nấu được món gì?
Món trứng ốp la.
3. Now, interview three students about their favourite foods and drinks. Write their answers in the table below.
(Bây giờ phỏng vấn ba học sinh về những món ăn và thức uống)
Questions |
Student 1 |
Student 2 |
Student 3 |
1. What’s your favorite food? |
Sticky rice |
Grilled pork |
Beef noodle |
2. How does it taste? |
Fragrant |
Salty, fragrant |
Fragrant, salty, delicious |
3. What’s your favorite drink? |
Orange juice |
Milk |
Tea |
4. When do you often drink it? |
Afternoon |
Morning |
Evening |
5. What foreign food/ drink do you like? |
Beefsteak |
Kim chi noodle |
Beefsteak |
6. What new food do you want to try? |
Kim Chi noodle |
Beef steak |
Kim chi noodle |
7. What food do you hate? |
Grilled pork |
Grilled pork |
Hot pot |
8. What food can you cook? |
Omellete |
Omellete |
Omellete |
Tạm dịch:
Hoc sinh 1 |
Hoc sinh 2 |
Hoc sinh 3 |
|
1. Món ăn yêu thích của bạn là gì? |
xôi |
thịt heo nướng |
bún, phở bò |
2. Nó có mùi vị như thế nào? |
thơm |
mặn, thơm |
thơm, mặn, thơm ngon |
3. Thức uống yêu thích của bạn là gì? |
nước ép cam, cam ép |
sữa |
trà |
4. Bạn thường uống khi nào? |
chiều |
sáng |
tối |
5.Bạn thích thức ăn/ thức uống nước ngoài nào? |
bò bít tết |
mì Kim chi |
bò bít tết |
6. Bạn muốn thử thức ăn mới nào? |
mì Kim Chi |
bò bít tết |
mì Kim chi |
7. Bạn ghét món ăn nào? |
thịt heo nướng |
thịt heo nướng |
lẩu |
8. Bạn có thể nấu được món gì? |
Trứng ốp la |
Trứng ốp la |
Trứng ốp la |