Everyday English
Asking about appearance and personality
(Hỏi về ngoại hình và tính cách)
1. Listen and read the dialogue between Linda and Mi. Pay attention to the highlighted questions.
(Nghe bài hội thoại giữa Linda và Mi. Chú ý đến những câu hỏi được làm nổi bật.)
Linda: What does your best friend look like?
(Bạn thân của bạn trông như thế nào?)
Mi: She’s short with long black hair. She has bright brown eyes.
(Cô ấy thấp với mái tóc đen dài. Cô ấy có đôi mắt nâu sáng.)
Linda: What’s she like?
(Tính tình cô ấy thế nào?)
Mi: She’s very kind and creative.
(Cô ấy rất tốt bụng và sáng tạo.)
2. Work with a classmate. Ask him/her about his/her best friend. Remember to use the two questions highlighted in 1.
(Làm việc với bạn cùng lớp. Hỏi bạn ấy về bạn thân nhất của mình. Nhớ sử dụng hai câu hỏi được làm nổi bật ở hoạt động 1.)
A: What does your best friend look like?
(Bạn thân của bạn trông như thế nào?)
B: He is tall with short curly brown hair. He has straight nose and full lips.
(Bạn ấy cao với mái tóc ngắn xoăn màu nâu. Bạn ấy có mũi thẳng và môi dày.)
A: What’s he like?
(Tính tình anh ấy thế nào?)
B: He’s quite shy but very clever.
(Anh ấy khá nhút nhát nhưng rất thông minh.)
Date of birth and personality
(Ngày sinh và tính cách)
3. Read about these students in 4Teen magazine. Use one or two adjectives to describe them.
(Đọc thông tin về những học sinh trên tạp chí 4Teen. Sử dụng một hoặc hai tính từ để miêu tả họ.)
Advertisements (Quảng cáo)
I live in Da Nang. At home, I can do my homework without my parents’ help. At school, I like speaking English. I’m going to an English club now.
I come from Cambridge. In my free time, I draw pictures and play the piano. I also help some old people near my house. I usually read to them at the weekend. Now I’m drawing in my garden.
Tạm dịch:
– Vinh ( Việt Nam, ngày sinh 7/12): Mình sống ở Đà Nẵng. Ở nhà, mình có thể tự làm bài tập mà không cần bố mẹ giúp. Ở trường, mình thích nói tiếng Anh. Bây giờ mình đang đến câu lạc bộ tiếng Anh.
– John (nước Anh, sinh ngày 26/2): Mình đến từ Cambridge. Trong thời gian rảnh rỗi, mình vẽ tranh và chơi piano. Mình cũng giúp đỡ một số người già gần nhà. Mình thường đọc cho họ nghe vào cuối tuần. Bây giờ mình đang vẽ trong vườn.
1. Vinh is clever and hard-working.
(Vinh thông minh và chăm chỉ.)
2. John is creative and kind.
(John sáng tạo và tốt bụng.)
4. We may have different personalities because we have different birthdays. Read the descriptions below. Do you think they match the friends in 3?
(Chúng ta có những tính cách khác nhau bởi vì chúng ta có ngày sinh khác nhau. Đọc mo tả bên dưới. Bạn có nghĩ chúng đúng với những người bạn ở hoạt động 3?)
21/3 – 19/4: confident, active
20/4 – 20/5: loving, hard-working
21/5 – 21/6: active, friendly
Advertisements (Quảng cáo)
22/6 – 22/7: caring, clever
23/7 – 22/8: confident, creative
23/8 – 22/9: careful, hard-working
23/9 – 23/10: creative, friendly
24/10 – 21/11: careful, funny
22/11 – 21/12: clever, confident
22/12 – 19/1: careful, hard-working
20/1 – 18/2: friendly, clever
19/2 – 20/3: kind, creative
Tạm dịch:
21/3 – 19/4: tự tin, năng động
20/4 – 20/5: đáng yêu, chăm chỉ
21/5 – 21/6: năng động, thân thiện
22/6 – 22/7: quan tâm, khéo léo
23/7 – 22/8: tự tin, sáng tạo
23/8 – 22/9: cẩn thận, chăm chỉ
23/9 – 23/10: sáng tạo, thân thiện
24/10 – 21/11: cẩn thận, vui tính
22/11 – 21/12: thông minh, tự tin
22/12 – 19/1: cẩn thận, chăm chỉ
20/1 – 18/2: thân thiện, khéo léo
19/2 – 20/3: tử tế, sáng tạo
Yes, I think so.
(Vâng, tôi nghĩ vậy/ tôi nghĩ những mô tả tính cách đó đúng với hai người bạn ở hoạt động 3.)
5. Read the descriptions in 4. Share your opinion with the class.
(Đọc mô tả ở hoạt động 4. Chia sẻ ý kiến của em với cả lớp.)
Example:
(Ví dụ:)
My birthday is….
(Ngày sinh của tôi là…)
It’s true that….
(Đúng là…)
It isn’t true that….
(Không đúng là…)
My birthday is November 29th.
(Sinh nhật của tôi là ngày 29 tháng 11.)
It’s true that I’m clever but it isn’t true that I’m confident. I’m very shy.
(Đúng là tôi thông minh nhưng không đúng là tôi tự tin. Tôi rất nhút nhát.)
Từ vựng
1. appearance” (n): diện mạo, ngoại hình” /əˈpɪərəns/”
2. personality” (n): tính cách” /ˌpɜːsəˈnæləti/”
3. description ” (n): miêu tả” /dɪˈskrɪpʃn/”
4. birthday” (n): ngày sinh” /ˈbɜːθdeɪ/”