Listening
1. Work in groups. Discuss the questions.
(Làm việc theo nhóm. Thảo luận câu hỏi.)
What do you know about Phu Quoc Islands?
(Em biết gì về đảo Phú Quốc?)
Listen to the talk and check your answers.
(Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
Nội dung bài nghe:
Phu Quoc is a very beautiful island in Viet Nam. It is in Kien Giang. It has beautiful beaches and green forests. It also has resorts, hotels, and bars. The people here are friendly. Phu Quoc has an international airport, and travelling there is easy. Tourists can visit fishing villages, national parks, pagodas and temples. They also like to eat the seafood here. It is delicious. Sailing and fishing are popular water sports. You can buy interesting things at the markets on the island.
Tạm dịch bài nghe:
Phú Quốc là một hòn đảo rất đẹp ở Việt Nam. Nó ở Kiên Giang. Nơi đây có những bãi biển tuyệt đẹp và những khu rừng xanh tươi. Nó cũng có các khu nghỉ mát, khách sạn và quán bar. Con người ở đây rất thân thiện. Phú Quốc có sân bay quốc tế, đi lại đến đó rất dễ dàng. Khách du lịch có thể đến thăm làng chài, vườn quốc gia, chùa và đền thờ. Họ cũng thích ăn hải sản ở đây. Nó rất ngon. Chèo thuyền và câu cá là những môn thể thao dưới nước phổ biến. Bạn có thể mua những thứ thú vị tại các chợ trên đảo.
Phu Quoc island is a part of Kien Giang province. It is the largest island of Vietnam, with a total acreage of 574 square kilometers. Besides the charming beaches, this place is also famous for being the largest camp for prisoners of South Vietnam during the Vietnam War.
(Đảo Phú Quốc là một phần của tỉnh Kiên Giang. Đây là hòn đảo lớn nhất của Việt Nam, với tổng diện tích là 574 km vuông. Bên cạnh những bãi biển quyến rũ, nơi đây còn nổi tiếng là trại giam tù binh lớn nhất của miền Nam Việt Nam trong chiến tranh Việt Nam.)
2. Listen and tick (✓) T (True) or F (False).
(Nghe và đánh dấu (✓) Đúng hoặc Sai.)
Advertisements (Quảng cáo)
|
T |
F |
1. Phu Quoc is a very beautiful island in Viet Nam. |
|
|
2. There are no green forests in Phu Quoc. |
|
|
3. Tourists can visit fishing villages and national parks there. |
|
|
4. You cannot play water sports in Phu Quoc. |
|
|
5. People sell interesting things at the markets. |
|
|
1. T |
2. F |
3. T |
4. F |
5. T |
1. T
(Phú Quốc là một hòn đảo rất đẹp ở Việt Nam. => Đúng)
2. F
(Ở Phú Quốc không có rừng xanh. => Sai)
3. T
(Khách du lịch có thể đến thăm làng chài và vườn quốc gia ở đó. => Đúng)
4. F
(Bạn không được chơi các môn thể thao dưới nước ở Phú Quốc. => Sai)
5. F
(Mọi người bán những thứ thú vị ở chợ. => Đúng)
Writing
3. Fill each blank in the network with the information about a travel attraction you know.
Advertisements (Quảng cáo)
(Điền vào chỗ trống trên mạng lưới với thông tin về một điểm du lịch mà em biết.)
1. Name of the attraction – Ly Son island.
(Tên điểm tham quan – đảo Lý Sơn.)
2. Where is it? – Quang Ngai Province.
(Nó ở đâu? – Tỉnh Quảng Ngãi.)
3. How can you go there? – By plane and by ship.
(Bạn có thể đến đó bằng cách nào? – Bằng máy bay và tàu thủy.)
4. What is special about it? – It is a pristine island with exotic seafood.
(Nó có gì đặc biệt? – Đó là một hòn đảo hoang sơ với các loại hải sản độc đáo.)
5. What can you do there? – Go diving, swimming.
(Bạn có thể làm gì ở đó? – Đi lặn, bơi lội.)
4. Use notes in 3 to write a paragraph of about 50 words.
(Sử dụng những ghi chú ở hoạt động 3 để viết một đoạn văn khoảng 50 từ.)
You can begin your paragraph with:
(Em có thể bắt đầu đoạn văn với: )
I am writing about… .
It is in … .
I am writing about Ly Son island. It is in Quang Ngai province. You can go there by plane or by ship. It is special because of its pristine island with exotic seafood. It is also quite simply like heaven on a blue ocean for backpackers with its crystal clear waters full of reef wildlife, white sandy beaches, plush green garlic fields and spectacular volcano scenery. There, you can go diving and swim.
Tạm dịch:
Tôi đang viết về đảo Lý Sơn. Nó thuộc tỉnh Quảng Ngãi. Bạn có thể đến đó bằng máy bay hoặc tàu thủy. Nó đặc biệt bởi hòn đảo hoang sơ với những loại hải sản kỳ lạ. Nơi đây cũng khá đơn giản giống như thiên đường trên đại dương xanh dành cho du khách ba lô với làn nước trong như pha lê có đầy đủ các loài động vật hoang dã rạn san hô, những bãi biển cát trắng, những cánh đồng tỏi xanh tươi và phong cảnh núi lửa ngoạn mục. Ở đó, bạn có thể đi lặn và bơi lội.
Từ vựng
1. fishing village” làng chài” /ˈfɪʃɪŋ/ /ˈvɪlɪʤ/”
2. national park” vườn quốc gia” /ˈnæʃənl/ /pɑːk/”
3. water sports” môn thể thao dưới nước” /ˈwɔːtə/ /spɔːts/”
4. sell” (v): bán” /sel/”
5. special” (a): đặc biệt” /ˈspeʃl/”