Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Soạn văn lớp 6

Soạn bài Phó từ – bài 18 trang 12 SGK Văn lớp 6: Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho những động từ, tính từ in đậm ?

Soạn bài Phó từ – bài 18 trang 12 SGK Ngữ văn 6 tập 2. Thực hiện các phần bài tập phần I, II, III trang 12 – 15 SGK Văn lớp 6. Câu 1: Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho những động từ, tính từ in đậm ?

I. Phó từ là gì?

1. Các từ in đậm dưới đây bổ sung ý nghĩa cho những cụm từ nào?

Bổ sung ý nghĩa cho các từ:

a. – Đã: đi

Cũng: ra

vẫn chưa: thấy

thật: lỗi lạc

b. – Được: soi gương

rất: ưa nhìn

ra: to

rất: bướng

Những từ được bổ sung ý nghĩa thuộc từ loại:

– Động từ: đi, ra, thấy, soi

– Tính từ: lỗi lạc, ưa nhìn, to, bướng.

2. Các từ in đậm đứng ở trước hoặc sau động từ hoặc tính từ.

II. Các loại phó từ:

Advertisements (Quảng cáo)

1. Tìm các phó từ:

a. lắm

b. đừng

c. không, đã, đang.

2. Điền các phó từ đã tìm được ở phần I và II vào bảng phân loại dưới đây:

 Các loại phó từ

Phó từ đứng trước

Phó từ đứng sau

Chỉ quan hệ thời gian

Đã, đang

Chỉ mức độ

Thật, rất

Lắm

Chỉ sự tiếp diễn tương tự

Cũng, vẫn

Chỉ sự phủ định

Không, chưa

Chỉ sự cầu khiến

Đừng

Chỉ kết quả và hướng

ra

Chỉ khả năng

Được

Kể thêm những phó từ mà em biết thuộc mỗi loại trên:

Phó từ đứng trước

Phó từ đứng sau

Chỉ quan hệ thời gian

Đã, đang, sẽ, sắp

Chỉ mức độ

Quá, cực kì, hơi, khá

Vô cùng

Chỉ sự tiếp diễn tương tự

Vẫn, cứ, đều

Chỉ sự phủ định

Không, chưa, chẳng

Chỉ sự cầu khiến

Hãy, đừng, chớ

Chỉ kết quả và hướng

Được, rồi, xong

Ra, vào

Chỉ khả năng

Vẫn, chưa, có lẽ, có thể

III. LUYỆN TẬP:

1. Tìm phó từ trong những câu sau và cho biết mỗi phó từ bổ sung cho động từ, tính từ ý nghĩa gì?

a.

Advertisements (Quảng cáo)

– Đã: phó từ chỉ quan hệ thời gian

– Không: phó từ chỉ sự phủ định

– còn: phó từ chỉ sự tiếp diễn, tương tự

– Đã: phó từ chỉ thời gian

– đều: phó từ chỉ sự tiếp diễn

– đương, sắp: phó từ chỉ thời gian

– lại: phó từ chỉ sự tiếp diễn

– ra: phó từ chỉ kết quả và hướng

– cũng: phó từ chỉ chỉ sự tiếp diễn

– sắp: phó từ chỉ thời gian

– đã: phó từ chỉ thời gian

– cũng: phó từ chỉ sự tiếp diễn

– sắp: phó từ chỉ thời gian.

b.

– Đã: phó từ chỉ thời gian

– được: phó từ chỉ kết quả.

2. Thuật lại việc Dế Mèn trêu chị Cốc:

– Hôm đó, là một ngày đẹp trời, Dế Mèn thấy chị Cốc đang đứng rỉa cánh thì đã cất giọng trêu chị:

“Cái Cò, cái Vạc, cái Nông

Vặt lông cái Cốc cho tao

Tao nấu, tao nướng, tao xào, tao ăn”

– Chị Cốc nghe thấy tiếng ai đó trêu chọc mình nhưng chưa tìm ra. Nhưng một lúc sau chị đã tìm ra Dể Mèn và Dế Mèn đã nhanh nhẹn chui tọt vào hang mặc kệ chị Cốc.

3. Chính tả.

Advertisements (Quảng cáo)