1. Before you read, look at the pictures below and make predictions about the text. Then read and check your ideas.
(Trước khi đọc, hãy nhìn vào bức hình bên dưới và dự đoán về bài đọc. Sau đó đọc và kiểm tra ý của em.)
1. Maybe from a travel guide book.
2. About travel places in Vietnam.
3. It’s about two famous landscapes in the North and the Central of Vietnam, Ha Long Bay and Hue city.
Tạm dịch:
1. Đoạn văn có từ đâu?
Có lẽ từ sách hướng dẫn du lịch.
2. Nó nói về gì?
Nó nói về những nơi du lịch ở Việt Nam.
3. Bạn biết gì về chủ đề đó?
Nó nói về hai danh lam thắng cảnh ở miền Bắc và miền Trung Việt Nam là Vịnh Hạ Long và Huê. Vịnh Hạ Long.
Vịnh Hạ Long nằm ở tỉnh Quảng Ninh. Nó có nhiều đảo và hang động. Đảo được đặt tên theo những vật quanh chúng ta! Trong vịnh, bạn có thể thấy hòn đảo Gà trống Gà mái (hòn Trống Mái), thậm chí là đảo Đầu người. Bạn phải di thuyền quanh đảo – nó thật cần thiết! Tuần Châu là đảo lớn nhất ở Vịnh Hạ Long, ở đó bạn có thể ăn nhiều loại hải sản Việt Nam rất ngon. Ban có thể xem múa truyền thống. Bạn có thể tham gia vào những hoạt động thú vị. Vịnh Hạ Long là một kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất của Việt Nam.
Huế là thành phố cổ nhất ở miền Trung Việt Nam. Nó gần Đà Nẵng, nhưng thú vị hơn Đà Nẵng. Nó còn có con sông nổi tiếng nhất miền Trung Việt – sông Hương. Bạn nên đi một chuyến tàu trên sông Hương và bạn phải thăm Hoàng Thành. Ớ đó bạn có thể thấy những bảo tàng, phòng triển lãm, đền chùa. Đó là điểm thu hút lớn nhất của Huế. Nhưng nhiều người đến đây chỉ vì ẩm thực — thức ăn thực sự ngon. Trời hay mưa ở Huế, vì thế hãy nhớ mang theo dù!
2. Find these words in the passages in 1, then check their meaning.
(Tìm những từ này trong đoạn văn ở phần 1. Sau đó kiểm tra nghĩa của chúng.)
essential (a) absolutely necessary
activities (n) state of being active; action
attraction (n) attractive quality
cuisine (n) style of cooking
Tạm dịch:
Advertisements (Quảng cáo)
cần thiết, cốt yếu
những hoạt động
điểm thu hút
ẩm thực
3. Read the following sentences. Then tick (√) true (T) or false (F).
(Đọc những câu sau. Sau đó đánh dấu chọn (√) đúng (T) hay sai (F).)
1. T
2. F
3. T
4. F
5. T
Tạm dịch:
1. Ở Vịnh Hạ Long, vài hòn đảo trông như con người hay động vật.
Advertisements (Quảng cáo)
2. Đi thuyền quanh vịnh không vui chút nào.
3. Vịnh Hạ Long là kỳ quan thiên nhiên số 1 của Việt Nam.
4. Hoàng Thành là một điểm thu hút ở Đà Năng.
5. Nhiều người biết về sông Hương.
4. Now answer the following questions.
(Bây giờ trả lời các câu hỏi sau.)
1. Where is Ha Long Bay?
2. What must you do in the bay?
3. Which part of a trip to Hue is more important – a visit to the Imperial City, or a trip on the river?
4. Why does the writer say “the food in Hue is really good”?
1. It’s in Quang Ninh province.
2. You must take the boat trip around the islands.
3. The visit to Imperial City.
4. Because many people travel there just for the food.
Tạm dịch:
1. Vịnh Hạ Long ở đâu?
Nó nằm ở tỉnh Quảng Ninh.
2. Bạn phải làm gì ở vịnh?
Bạn nên thực hiện các chuyến đi quanh đảo bằng thuyền.
3. Phần nào của chuyến đi đến Huế là quan trọng hơn – chuyến thăm Hoàng Thành hay chuyến đi trên sông?
Chuyến thăm Hoàng Thành.
4. Tại sao tác giả lại nói “Thức ăn ở Huế rất ngon”?
Bởi vì nhiều người du lịch đến đó chỉ để thưởng thức món ăn.
5. Work in pairs. Make notes about one of the places in the brochure. Use the information in the text and your own ideas.
(Làm việc theo cặp. Ghi chú về một trong những nơi ghi ở tờ bướm. Sử dụng thông tin trong phần bài đọc và ý riêng của em.)
6. Tell your partner about the place.
(Kể cho bạn về nơi chốn đó.)
Ha Long Bay |
Hue |
It’s in Quang Ninh province It has islands and caves Tuan Chau is the biggest island in Ha Long bay Seafood is very good. |
It’s the oldest city in Central Vietnam. It also has the most famous river in Central Vietnam. You should take a trip on the river. You must visit the Imperial City. |
Tạm dịch:
Vịnh Hạ Long |
Huế |
Nó ở tỉnh Quảng Ninh Nó có đảo và động Tuần Châu là hòn đảo lớn nhất ở Vịnh Hạ Long Hải sản rất ngon. |
Nó là thành phố cổ nhất ở Việt Nam Nó có con sông nổi tiếng ở trung tâm Việt Nam. Bạn nên có một chuyến du lịch trên sông. Bạn phải đến thăm cố đô. |
7. Your friends are visiting your town. Think about what they must and mustn’t do while they are there. Role-play the conversation in groups.
(Những người bạn của em sắp đến thảm thị trấn của em. Nghĩ về việc họ phải làm và không được làm trong khi họ ở đó. Đóng vai đàm thoại trong nhóm.)
Things they must do/bring : travel on the correct side, bring the sun hat and sun glasses, visit the local pagoda,…
Things they mustn’t do/bring : litter on the road, pick flower in the public places, burn fireworks,..
Tạm dịch:
Những điều họ phải làm / mang theo: du lịch đúng tuyến, mang nón mặt trời và kính râm, tham quan chùa địa phương, …
Những điều họ không được làm / mang: xả rác trên đường (xả rác), hái hoa ở nơi công cộng, đốt pháo hoa, …