Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Bài tập Tiếng Anh 6 - Thí điểm

Communication – Unit 5 – Anh lớp 6 thí điểm: Now make a list of the things you must take to the Himalayas. Then add things you mustn’t take.

Unit 5: Natural Wonders Of The World SGK Anh lớp 6 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Communication – Unit 5 – SGK Tiếng Anh 6 thí điểm. Tổng hợp bài tập và lý thuyết trong phần Communication – trang 53 Unit 5. Read the travel guide entry.;  Now make a list of the things you must take to the Himalayas. Then add things you mustn’t take.

Extra vocabulary (Từ vựng bổ sung)

tent

torch

sun hat

waterproof coat

map

mobile phone

Tạm dịch:

lều

ngọn đuốc, đèn pin

nón đi nắng

áo khoác chống thấm

bản đồ

điện thoại di động

1. Read the travel guide entry.

(Đọc hướng dẫn du lịch.)

Advertisements (Quảng cáo)

Tạm dịch:

Hướng dẫn du lịch từ những người du lịch vòng quanh thế giới

Miêu tả

Himalaya là một dãy núi. Nó rất đặc biệt. Tại sao à? Nó có ngọn núi cao nhất thế giới – Núi Everest. Vài con sông dài nhất trên thế giới cũng bắt nguồn từ đây. Khu vực này phong phú với rừng rậm và nhiều loài thực vật và động vật.

Bí quyết du lịch

Một chuyến đi đến Himalaya là một kinh nghiệm không thể nào quên. Nhớ làm theo vài lời khuyên quan trọng.

Bạn phải tuân thủ các quy tắc – bạn phải hỏi trước khi bạn đến thăm khu vực này.
Lên kế hoạch khi nào đi: thời điểm đi tốt nhất là giữa tháng 4 và tháng 6.
Bạn không được du lịch một mình. Luôn đi theo nhóm.
Bạn phải nói cho mọi người biết nơi bạn sắp đi.
Chỉ mang những thứ cần thiết.
Mang quần áo phù hợp – không mang quần ngắn hoặc áo sơ mi.

2. Now make a list of the things you must take to the Himalayas. Then add things you mustn’t take.

(Lập một danh sách gồm những thứ mà bạn phảỉ mang đến Himalaya. Sau đó thêm những thứ mà bạn không được mang.)

Advertisements (Quảng cáo)

Must

Mustn’t

compass, cane , sleeping bag, sun hat , sun glasses , waterproof coat , waterproof shoes , painkiller , sun cream

scissor , t-shirt , short , dress

Tạm dịch:

Phải mang

Không mang

la bàn, gậy, túi ngủ, nón đi nắng, kính mát, áo khoác chống thấm nước, giày chống thấm nước, thuốc giảm đau, kem chống nắng

kéo, áo sơ mi, quần ngắn, đầm


3. Role-play being a tour guide and a tourist. Tell your partner what to prepare for their trip to the Himalayas. Try to give reasons.

(Đóng vai là hướng dẫn viên và khách du lịch. Nói cho bạn về những thứ cần chuẩn bị cho chuyến di của họ đến Himalaya. CỐ gắng đưa ra lý do.)

Example:

A: I want to go to the Himalayas.

B: OK. I think you must take a waterproof coat. It’s the highest mountain in the world. It’s cold and rainy there!

A: Yes. Anything else?

B: …

A: I want to go to the Himalayas.

B: Ok. I think you must take a waterproof coat. It’s the highest mountain in the world. It’s cold and rainy here.

A: Yes. Anything else?

B: You must take painkiller. Because the weather and height there can make you sick.

A: Yes, anything else?

B: You must take compass. You need to find the direction to go to the top of mountain.

Tạm dịch:

A: Tôi muốn đến núi Mimalaya.

B: Được thôi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác chống thấm nước. Nó là ngọn núi cao nhất trên thế giới. Nó lạnh và có mưa ở đó!

A: Vâng. Còn gì nữa không?

B: Bạn phải mang theo thuôc giảm đau. Bởi vì thời tièt và độ cao ở đó có thể làm bạn bệnh.

A: Vâng. Còn gì nữa không?

B: Bạn phải mang theo la bàn. Bạn cần tìm phương hướng đến đỉnh núi.

4.  Perform your role-play for the class.

(Thực hiện vai của em trong lớp.)

Advertisements (Quảng cáo)