Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Bài tập Tiếng Anh 6 - Thí điểm

Skills 1 – Unit 3 – Anh 6 thí điểm: Make your own English camp schedule.

Unit 3: My Friends SGK Anh lớp 6 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Skills 1 – Unit 3 – SGK Tiếng Anh 6 thí điểm. Tổng hợp các bài tập và lý thuyết trong phần Skills 1 – trang 32 Unit 3. Read the advertisement for the Superb Summer Camp and choose the best answer.; Make your own English camp schedule.

1. Read the advertisement for the Superb Summer Camp and choose the best answer.

(Đọc phần quảng cáo cho trại hè tuyệt vời và chọn câu trả lời đúng.)

1. B

2. C

3. A

Tạm dịch:

Trại hè tuyệt vời

Một món quà hoàn hảo cho trẻ từ 10 đến 15 tuổi

–   Trò chơi, thể thao, các hoạt động với nhiều thể loại

–   Trò chơi thực tế

–   Nghệ thuật và âm nhạc

–   Sáng tạo

–   Lãnh đạo

–   Kỹ năng sống

–   Chuyến đi thực tế

Tất cả chuyên đi đều dùng tiếng Anh! ở đâu?

Núi Ba Vì, 16 – 18 tháng 8 Gọi 84-3931-1111

hoặc vào website của chúng tôi www.superbsummercamp.com

1.  Trại dành cho trẻ em từ 10 – 15 tuổi.

2.   Trại nằm trong khu núi non.

3.   Trại kéo dài 3 ngày.

2. Read the text quickly. Then answer the questions.

(Đọc bài đọc nhanh. Sau đó trả lời câu hỏi.)

1. An E-mail.

Advertisements (Quảng cáo)

2. A stay at the Superb Summer Camp.

3. Yes, he is.

Tạm dịch:

Gửi ba mẹ,

Con đang ở Trại hè Tuyệt vời. Thầy Lee bảo tụi con viết email cho ba mẹ bằng tiếng Anh! Woa, mọi thứ ở đây đều bằng tiếng Anh.

Có 25 trẻ em từ những trường khác ở Hà Nội. Các bạn rất tốt bụng và thân thiệnế Bạn mới của con là Phong, James và Nhung. (Con có đính kèm theo ảnh của họ đây). James có mái tóc vàng và mắt xanh to. Bạn ấy tuyệt vời và đầy sáng tạo. Bạn ấy thích chụp hình. Bây giờ bạn ấy đang chụp con đấy. Phong là cậu bé cao lớn. Bạn ấy thích thể thao và chơi bóng rổ rất giỏi Xhung có cái má bầu bĩnh và tóc đen quăn. Bạn ấy tốt bụng. Bạn ấy đã chia sẻ bữa trưa của bạn ấy với con hôm nay.

Tối nay chúng con sẽ đốt lửa trại. Bọn con sẽ hát hò và James sẽ kể một chuyện ma. Con hy vọng nó không quá đáng sợ. Ngày mai chúng con sẽ đi tìm kho báu trên đồng ruộng. Sau đó vào buổi trưa chúng con sẽ thăm nông trại sữa để xem cách họ làm ra sữa, phô mai và bơ. Con không chắc tụi con sẽ làm gì vào cuối ngày. Thầy Lee vẫn chưa nói. Con chắc nó sẽ rất vui đây.

Con nhớ ba mẹ nhiều. Viết cho con sớm nhé.

Thương,

Phúc

1. Đây là một bức thư, một email hay một trang nhật ký mạng?

Một thư diện tử.

2. Bài đọc nói về điều gì?

Một kỳ nghỉ ở Trại hè Tuyệt vời.

3. Phúc có vui không?

Có vui.

3. Read the text again and write True (T) or False (F).

(Đọc bài đọc lần nữa và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Advertisements (Quảng cáo)

1.  F

—> He’s writing to his parents.

2.   F

—> He has 3.

3.   T

4.   F

—> He hopes it isn’t too scary.

5.  F

—> They are having a campfire and telling stories.

6.   F

—> They’re visiting a milk farm.

7.   F

—> They speak English only.

Tạm dịch:

1.  Phúc đang viết thư cho giáo viên của anh ta.

—> Cậu ấy viết thư cho ba mẹ cậu ta.

2.   Phúc có 4 người bạn mới.

—> Cậu ấy có 3 người bạn mới.

3.   Phúc nghĩ Nhung tốt bụng.

4.   Phúc thích chuyện ma.

—> Cậu ấy liy vọng nó không quá đáng sợ.

5.   Vào buổi tối, bọn trẻ chơi trong nhà.

—> Họ đang đốt lửa trại và kể chuyện.

6.   Ngày mai họ sẽ làm việc trên nông trại sữa.

—> Họ sẽ ghé thăm nông trại sữa.

7.   Bọn trẻ có thể nói tiếng Việt ở trại hè.

—> Bọn trẻ chỉ nói tiếng Anh.

4.    Make your own English camp schedule.

(Lập thời khóa biểu cho trại hè tiếng Anh của riêng bạn.)

Morning Afternoon
Day One  swimming  hiking
Day Two  taking part in a cooking competition  visiting a milk farm
Day Three  go fishing  hiking

Tạm dịch:

Ngày 1:

Buổi sáng: bơi

Buổi chiều: đi bộ đường dài

Ngày 2:

Buổi sáng: tham gia một cuộc thi nấu ăn

Buổi chiều: thăm nông trại sữa

Ngày 3:

Buổi sáng: câu cá

Buổi chiều: đi bộ đường dài

5.   Take turns. Tell your partner about it. Listen and fill in the schedule.

(Lần lượt nói cho bạn bè về thời khóa biểu của trại hè. Nghe và điền vào bảng.)

Advertisements (Quảng cáo)