Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Bài tập Tiếng Anh 6 - Thí điểm

Ngữ pháp (will và might) – Unit 10 – Anh lớp 6 thí điểm

Unit 10: Our Houses In The Future SGK Anh lớp 6 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Ngữ pháp (will và might) – Unit 10 – SGK Tiếng Anh 6 thí điểm. Tìm hiểu ngữ pháp: Ngữ pháp (will và might) Unit 10. Chúng ta sử dụng will + V để nói về những hành động mà chúng ta nghĩ có thể xảy ra trong tương lai.

GRAMMAR (NGỮ PHÁP)

1. will (sẽ), viết tắt của will là ‘ll), hình thức phủ định là will not

{won’t), có dạng quá khứ là would

Thể

Chủ ngữ

Động từ (V)

Vi du

Khẳng

định

He/She/It/ Danh từ số ít

will + V (nguyên thể)

She will help you to do it.

I/Y ou/W e/They/ Danh từ số nhiều

Phủ

định

He/She/It/ Danh từ số ít

will not (won’t) + V

(nguyên thể)

She won’t help you

to do it.

I/Y ou/We/They/ Danh từ số nhiều

Thể

Trợ động từ + chủ ngữ

Động từ (V)

Vidu

Nghi

vân

Will + he/she/it/ danh từ số ít/ I/ you/ we/ they/ danh từ số nhiều

V (nguyên thể)…?

–     Yes, s + will.

–     No, s + won’t.

Will she help you to

do it?

—                 Yes, she will.

–     No, she won’t.

Chúng ta sử dụng will + V để nói về những hành động mà chúng ta nghĩ có thể xảy ra trong tương lai. Cách dùng:

–      Dùng để diễn đạt hoặc dự đoán sự việc, tình huống sẽ xảy ra trong tương lai.

Ex: It will rain tomorrow. Ngày mai trời sẽ mưa.

–     Dùng để diễn đạt dự đoán về hiện tại.

Ex: It will rain today. Hôm nay trời sẽ mưa.

–     Dùng để đưa ra quyết định ngay lúc đang nói.

2x: She is so thirsty. She will make herself a cup of apple juice.

Advertisements (Quảng cáo)

Cô ấy khát quá. Cô ấy sẽ tự làm cho mình một ly nước ép tảo.

–     Dùng để chỉ sự sẵn lòng, sự quyết tâm.

Ex: I will do it if you need. Nếu bạn cần tôi sẽ làm nó.

She will give up smoking. Cô ấy sẽ từ bỏ hút thuốc.

–     Đưa ra một lời hứa, lời đe dọa.

Advertisements (Quảng cáo)

Ex: (I promise) I will not lie.

(Con hứa) con sẽ không nói dối nữa.

I    won’t take you to the zoo if you do that again. Nếu con còn làm thế\ mẹ sẽ không dẫn con đi sở thú.

2. might (có thể)

Thể

Chủ ngữ

Động từ (V)

Vi du

Khẳng

định

He/She/It/ Danh từ số ít

mỉght + V (nguyên thể)

He might get on the train.

I/You/W e/They/ Danh từ số nhiều

Phủ

định

He/She/It/ Danh từ số ít

might not + V

(nguyên thể)

She might not travel by motorbike.

Chúng ta sử dụng might + V để nói về những hành động có thể xảy ra trong tương lai (Chúng ta không chắc chắn chúng có xảy ra hay không).

Cách dùng:

–     might được dùng để diễn tả một hành động, một sự việc có thể xảy ra hay không.

Ex: He might get on a taxi. I think his car is broken.

Anil ấy có thể đang đi tắc xi. Tôi nghĩ là xe hơi của anh ấy bị hỏng.

–     might có thể được dùng để đưa ra gợi ý, nhưng không chắc là người nghe sẽ thích gợi ý này.

Ex: You might try an ice-cream. Bạn có thể thử ăn kem.

–     might có thể được dùng để xin phép lịch sự trong tiếng Anh của người Anh (khác với tiếng Anh của người Mỹ), nhưng không thông dụng lắm.

Ex: Might I close the door? Tôi có thể đóng cửa được không?

Advertisements (Quảng cáo)