Trang Chủ Vở bài tập lớp 4 VBT Toán lớp 4

Bài 1, 2, 3, 4 trang 80 Vở BT Toán 4 tập 2: Quãng đường từ A đến B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-ti-mét?

Bài 148+149. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ – SBT Toán lớp 4: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 80 Vở bài tập Toán 4 tập 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm; Quãng đường từ A đến B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-ti-mét?…

1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Tỉ lệ bản đồ

1 : 10 000

1 : 5000

1 : 20 000

Độ dài thật

5km

25m

2km

Đô dài trên bản đồ

….cm

….mm

….dm

2: Quãng đường từ A đến B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-ti-mét?

3: Sân khấu trường em là hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6m. Bạn An đã vẽ sân khấu tên bản đồ có tỉ lệ là 1 : 200. Hỏi trên bản đồ, độ dài mõi cạnh sân khấu là mấy xăng-ti-mét?

1:

Tỉ lệ bản đồ

1 : 10 000

1 : 5000

1 : 20 000

Độ dài thật

5km

25m

2km

Đô dài trên bản đồ

50cm

5mm

1dm

2: Tóm tắt

Bài giải

12km = 1 200 000cm

Advertisements (Quảng cáo)

Trên bản đồ quãng đường từ bản A đến bản B dài là:

1200000 : 100000 = 12 (cm)

Đáp số: 12cm

3: Tóm tắt

Advertisements (Quảng cáo)

Bài giải

10m = 1000cm   ; 6m = 600cm

Chiều dài sân khấu trên bản đồ là:

1000 : 200 = 5 (cm)

Chiều rộng sân khâu trên bản đồ là:

600 : 200 = 3 (cm)

Đáp số: Chiều dài 5cm

Chiều rộng 3cm

Advertisements (Quảng cáo)