1: So sánh hai phân số
a) \(3 \over 4\) và \(5 \over 10\)
b) \(35 \over 25\) và \(16 \over 14\)
2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau
a) \(7 \over 5\) và \(5 \over 7\)
b) \(14 \over 16\) và \(24 \over 21\)
3: So sánh hai phân số có cùng tử số (theo mẫu)
Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hớn.
Mẫu: So sánh: \(9 \over 14\) và \(9 \over 17\) . Ta có 14 < 17 nên \(9 \over 14\) > \(9 \over 17\)
a) So sánh: \(8 \over 17\) và \(8 \over 15\) .
b) So sánh: \(45 \over 11\) và \(45 \over 19\) .
4: a) Viết các phân số \(8 \over 9\) ; \(4 \over 9\) ; \(7 \over 9\) theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Viết các phân số \(7 \over 6\) ; \(7 \over 3\) ; \(7 \over 5\) theo thứ tự từ lớn đến bé
c) Viết các phân số \(4 \over 5\) ; \(5 \over 4\) ; \(3 \over 5\) theo thứ tự từ bé đến lớn
5: So sánh hai phân số
Advertisements (Quảng cáo)
a) \(4 \over 9\) và \(5 \over 4\)
b) \(2 \over 7\) và \(7 \over 2\)
1:
a) Ta có: \({3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}};{5 \over {10}} = {{5 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{10} \over {20}}\)
\(15 \over 20\)>\(10 \over 20\). Vậy \(3 \over 4\) > \(5 \over 10\)
b) Ta có: \({35 \over 25} = {{35 \times 14} \over {25 \times 14}} = {{490} \over {350}};{16 \over {14}} = {{16 \times 25} \over {14 \times 25}} = {{400} \over {350}}\)
\(490 \over 350\)>\(400 \over 350\). Vậy \(35 \over 25\) > \(16 \over 14\)
2:
Advertisements (Quảng cáo)
a) Cách 1: Ta có: \({7 \over 5} = {{7 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{49} \over {35}};{5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}}\)
Mà \({{49} \over {35}} > {{25} \over {35}}\). Vậy \({7 \over 5} > {5 \over 7}\)
Cách 2: So sánh hai phân số với 1.
Ta có: \({7 \over 5} > 1\,\,;\,\,1 > {5 \over 7}\)
Vậy \({7 \over 5} > {5 \over 7}\)
b) Cách 1: Ta có: \({{14} \over {16}} = {{14 \times 21} \over {16 \times 21}} = {{294} \over {336}};{{24} \over {21}} = {{24 \times 16} \over {21 \times 16}} = {{384} \over {336}}\)
Mà \({{294} \over {336}} < {{384} \over {336}}\). Vậy \({{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\)
Cách 2: So sánh hai phân số với 1.
Ta có: \({{14} \over {16}} < 1\); \({{24} \over {21}} > 1\). Vậy \({{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\)
3:
a) So sánh: \(8 \over 17\) và \(8 \over 15\). Ta có: 17 > 15, nên: \({8 \over {17}} > {8 \over {15}}\)
b) So sánh: \(45 \over 11\) và \(45 \over 19\). Ta có 11 <19, nên \({{45} \over {11}} > {{45} \over {19}}\)
4:
a) Theo thứ tự tiwf bé đến lớn: \({4 \over 9};{7 \over 9};{8 \over 9}\)
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: \({7 \over 3};{7 \over 5};{7 \over 6}\)
c) Theo thứ tự từ bé đến lớn: \({3 \over 5};{4 \over 5};{5 \over 4}\)
5: So sánh
a) Ta có: \({4 \over 9} < 1\,\,;\,\,1 < {5 \over 4}\) . Vậy \({4 \over 9} < {5 \over 4}\)
b) Ta có: \({2 \over 7} < 1\,\,;\,\,1 < {7 \over 2}\). Vậy \({2 \over 7} < {7 \over 2}\)