(1) Complete and say the words aloud.
1. mask
2. desk
3. text
4. next.
Unit 9: What are they doing?
Bài 9: Họ đang làm gì?
A: PHONICS – phát âm
(1) Complete and say the words aloud. Hoàn thành và đọc to những từ sau
1. mask
2. desk
3. text
4. next
2) Complete with the words above and say the sentences aloud (hoàn thành với các từ trên và đọc to những câu sau)
key:
1. mask
Nam đang sơn 1 cái mặt nạ
2. text
Linda đang đọc 1 bài văn
3. desk
Tom đang vẽ 1 cái bàn
4. next
Mai và Peter đang đứng cạnh cửa
B: VOCABULARY – Từ vựng
(1) Circle the odd one out.
Khoanh tròn 1 từ khác loại
key:
1- d
a.Xem b. nghe c. đọc d. bài văn
2 – c
a. sách b. bài văn c. giáo viên d. chính tả
3 – a
a. vẽ b. mặt nạ c. con rối d. con diều
4 – b
a. cầu lông b. nhà c. bóng đá d. bóng rổ
2) Look and match (nhìn và nối)’
key:
1 – d
tô màu 1 cái mặt nạ
2 – a
viết chính tả
3 – e
Advertisements (Quảng cáo)
đọc 1 bài văn
4 – f
nghe nhạc
5 – c
xem 1 video
6 – b
làm 1 con diều
C: SENTENCE PATTERNS – cặp câu
1) Read and match. (đọc và nối)
key:
1. d
Bạn đang làm gì? Tôi đang viết 1 lá thư
2. e
Họ đang chơi đá bóng à? Không
3. a
Nam đang làm gì? Anh ấy đang nghe nhạc
4. c
Linda đang làm gì? Cô ấy đanh nhảy
5. b
Phong và Peter đang làm gì? Họ đang tạo 1 cái máy bay
2) Look and write (nhìn và viết)
key:
1. Peter is listening to music
Peter đang nghe nhạc
Advertisements (Quảng cáo)
2. Mai is watching TV/ a video
Mai đang xem TV/ video
3 . Linda and Tom are playing badminton
Linda và Tom đang chơi cầu lông
4. Akiko and Phong are painting a mask
Akiko và Phong đang sơn 1 cái mặt nạ
5. The teachers are reading books
Những giáo viên đang đọc sách
D: SPEAKING – nói
(1) Read and reply. (đọc và đáp lại)
a. Tớ đang chơi cầu lông. Bạn đang làm gì vậy?
b. Anh ấy đang làm gì?
c. Cô ấy đang làm gì?
d. Họ đang làm gì?
(2) Ask and answer questions to find out what your family members are doing at the moment
Hỏi và trả lời những câu hỏi để tìm ra những thành viên trong gia đình bạn đang làm gì bây giờ
E: READING – đọc
(1) Look and circle. (nhìn và khoanh tròn)
key:
1a
Anh ấy đang đọc 1 quyển sách à? Đúng thế
2b
Cô ấy đang xem 1 video à? Không phải
3b
Họ đang viết chính tả phải không? Không phải
4a
Họ đang vẽ 1 ngôi nhà phải không? Đúng thế
2) Read and complete (đọc và hoàn thành)
key:
1. girl
2. boys
3. badminton
4. playing
5. reading
Đây là 1 bức tranh một sân trường. Những học sinh đang chơi đùa. Hai cậu bé đang chơi đá bóng. Một cô bé đang nhảy dây. Hai cậu bé đang thả diều. Hai cô bé đang chơi cầu lông. Một vài cô bé và cậu bé đang chơi trốn tìm. Giáo viên đâng ngồi trên 1 cái ghế dài và đọc 1 quyển sách.
F: WRITING – viết
1) Put the words in order. Then read aloud.
Xếp những từ sau theo đúng thứ tự sau đó đọc to
key:
1. Peter is writing a dictation
Peter đang viết chính tả
2. Mai is making a puppet
Mai đang làm 1 con rối
3. I am listening to music
Tôi đang nghe nhạc
4. Nam and Phong are drawing a horse
Nam và Phong đang vẽ 1 con ngựa
2) Look and write (nhìn và viết)
Họ đang làm gì?
1 Nam is listening to music.
Nam đang nghe nhạc.
2 Mai and Tom are playing chess.
Mai và Tom đang chơi cờ vua.
3 Miss Hien is reading a book.
Cô Hiền đang đọc sách.
4 Peter is drawing a picture.
Peter đang vẽ tranh.