Chính tả – Tuần 26: SBT Tiếng Việt lớp 3 – Trang 37 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 2. Chọn bài tập 1 hoặc 2 tìm và viết tiếp vào chỗ trống tên các đồ vật, con vật; Viết vào bảng sau những tiếng có nghĩa mang vần ên hoặc ênh…
Chọn bài tập 1 hoặc 2
1: Tìm và viết tiếp vào chỗ trống tên các đồ vật, con vật
Bắt đầu bằng r |
Bắt đầu bằng d
|
Bắt đầu bằng gi |
rổ,…
|
dế,… |
giường,… |
2: Viết vào bảng sau những tiếng có nghĩa mang vần ên hoặc ênh
Advertisements (Quảng cáo)
Chọn bài tập 1 hoặc 2
1: Tìm và viết tiếp vào chỗ trống tên các đồ vật, con vật:
Bắt đầu bằng r |
Bắt đầu bằng d
|
Bắt đầu bằng gi |
rổ, rá, rương, rắn, rết, rây, rẩy, rươi, … |
dế, dụ dỗ, dương cầm, diều hâu, diều,… |
giường, giàn giáo, gián, giun, giày, giẻ, giỏ, … |
2: Viết vào bảng sau những tiếng có nghĩa mang vần ên hoặc ênh