Tiết 6 - Tuần 18: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 82. Em đến nhà bạn để báo cho bạn đi dự Tết Trung thu nhưng cả gia đình bạn đi vắng. Hãy viết lại lời nhắn cho...
Tiết 5 - Tuần 18: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 81. Tìm từ ngữ chỉ hoạt động trong mỗi tranh bên. Đặt câu với từ ngữ đó; Ghi lại lời của em khi em mời cô hiệu trưởng...
Tiết 4 - Tuần 18: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 80. Gạch dưới 8 từ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau; Viết tên các dấu câu em gặp trong đoạn văn trên: dấu phẩy, dấu chấm, dấu...
Tiết 3 - Tuần 18: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 79. Tìm bài tập đọc ở cột A (trong mục lục sách Tiếng Việt 2, tập một) rồi điền vào chỗ trống; Những chú gà con trông những...
Tiết 2 - Tuần 18: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 78. Dùng dấu chấm ngắt đoạn sau thành 5 câu, rồi viết lại cho đúng chính tả; Đặt câu rồi viết vào chỗ trống: Tự giới thiệu về...
Tiết 1 - Tuần 18: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 77. Gạch dưới các từ chỉ sự vật trong câu sau; Nơi ở hiện nay : 161D/104/54L Lạc Long Quân, phường 3, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh...
1:...
Tập làm văn - Tuần 17: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 76. Dựa vào đoạn văn sau, viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà; Bố đi công tác về, tặng em một gói quà. Mở...
Chính tả - Tuần 17: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 75. Điền ao hoặc au vào chỗ trống; Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi: Bánh rán, con gián, dán giấy...
1: Điền ao hoặc au vào chỗ...
Luyện từ và câu - Tuần 17: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 73. Chọn từ trong ngoặc đơn chỉ đặc điểm của con vật, rồi điền vào dưới hình vẽ mỗi con vật đó; Dùng cách nói...
Chính tả - Tuần 17: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 73. Điền vào chỗ trống ui hoặc uy; Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi: rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm...
1: Điền vào chỗ trống...