Luyện từ và câu - Tuần 34: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 67. Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo (Tiếng Việt 2, tập hai, trang 136), tìm những từ ngữ trái nghĩa...
Chính tả - Tuần 34: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 66. Điền vào chỗ trống; Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những in đậm...
(1): Điền vào chỗ trống
a) chăng hoặc trăng
….. khoe ……… tỏ hơn đèn
Cớ...
Tập làm văn - Tuần 33: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 65. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau; Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 3 - 4 câu) kể về một việc tốt...
Chính tả - Tuần 33: SBT Tiếng Việt lớp 2 -Trang 65. Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống; Viết vào chỗ trống những tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu s hoặc x: nước sôi - đĩa...
Luyện từ và câu - Tuần 33: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 64. Viết từ ngữ chỉ nghề nghiệp của người được vẽ trong mỗi tranh dưới đây; Gạch dưới những từ nói về phẩm chất của nhân...
Chính tả - Tuần 33: SBT Tiếng Việt lớp 2 -Trang 63. Chọn 1 trong 2 bài tập; Điền vào chỗ trống iê hoặc i: Thủy Tiên rất hợp với tên của em. Em thật xinh xắn với nụ cười...
Tập làm văn - Tuần 32: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 62. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau; Viết lại 2 - 3 câu trong một trang sổ liên lạc của em...
1: Viết lời đáp...
Chính tả - Tuần 32: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 61. Điền vào chỗ trống; Tìm các từ ngữ chứa tiếng a) Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc n M : bơi lặn - nặn tượng,...
Luyện từ và câu - Tuần 32: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 60. Viết vào chỗ trống các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa); Chọn dấu chấm hoặc dấu...
Chính tả - Tuần 32: SBT Tiếng Việt lớp 2 - Trang 59. Điền vào chỗ trống; Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d, có nghĩa ngược với buồn...
(1): Điền vào chỗ trống
a) l hoặc n
Bác lái...