1: Điền ia hoặc ya vào chỗ trống
t….. nắng; đêm khu…..; cây m….
2: a) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n
– Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng :……..
– Chỉ con vật kêu ủn ỉn :…….
– Có nghĩa là ngại làm việc :…….
– Trái nghĩa với già:………
b) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng
– Chỉ đồ dùng để xúc đất:……….
Advertisements (Quảng cáo)
– Chỉ vật dùng để chiếu sáng:………
– Trái nghĩa với chê :………
– Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ): …………
TRẢ LỜI
1: Điền ia hoặc ya vào chỗ trống
tia nắng; đêm khuya; cây mía
Advertisements (Quảng cáo)
2: a) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n
– Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : nón
– Chỉ con vật kêu ủn ỉn : lợn
– Có nghĩa là ngại làm việc : lười
– Trái nghĩa với già : non
b) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng
– Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng
– Chỉ vật dùng để chiếu sáng : đèn
– Trái nghĩa với chê : khen
– Cùng nghĩa với xấu hổ(mắc cỡ) : thẹn.