Câu 3: Tìm từ ngữ chỉ hoạt động có tiếng:
– Tập: tập vẽ, tập võ, tập múa, tập tô, tập viết, tập đi, tập chạy, tập thể dục,…
– Đọc: đọc bài, đọc thuộc lòng, đọc đồng thanh, đọc thầm, đọc thành tiếng,…
– Hát: hát hò, hát nhạc, hát đệm, hát bè,..
Câu 4: Thực hiện các yêu cầu dưới đây:
a. Đặt 1 – 2 câu có từ ngữ tìm được ở bài tập 3.
Advertisements (Quảng cáo)
b. Tìm từ ngữ trả lời câu hỏi làm gì? Trong từng câu dưới đây:
– Kim trò chuyện với hai người bạn mới.
– Thước kẻ xin lỗi bút chì và bút mực.
Advertisements (Quảng cáo)
a.
– Cô dạy bé tập vẽ.
– Sáng nào bé cũng tập thể dục.
– Bé đọc thuộc lòng bài thơ.
– Cả lớp đọc đồng thanh.
– Bé hát bè cho đội văn nghệ trường.
– Cả nhà bé đều thích hát hò.
b.
– Kim trò chuyện với hai người bạn mới.
– Thước kẻ xin lỗi bút chì và bút mực.