Trang Chủ Sách bài tập lớp 12 SBT Tiếng Anh 12

Speaking – Unit 3 trang 26 SBT Anh lớp 12: Think of all the possible ways (verbal and non-verbal) to attract someone’s attention. List them down ?

Unit 3. Ways Of Socialising – Các Phương Thức Hòa Giao Tiếp Xã Hội  SBT Anh lớp 12. Speaking – Unit 3 trang 26. Hướng dẫn giải sách bài tập tiếng Anh 12 phần Speaking; Think of all the possible ways (verbal and non-verbal) to attract someone’s attention. List them down ?

C. SPEAKING

Exercise 1. Read the following passage then practise speaking it to yourself

[ Đọc bài sau và sau đó thực hành nói với chính mình]

Late yesterday afternoon, John ran into his old friend Frank. “Hi, Frank! How are you?” he said. “I’m fine now,” said Frank, “But you should have seen what happened ten minutes ago.” He proceeded to describe to his friend the strange experience he had. It seems that just as he was leaving the library, a complete stranger approached him. Although he didn’t recognise the person, he greeted him as an old friend. “I don’t believe it,” she said. “You must be Frank Mitchell.” Frank told her that he was, but that he didn’t know who she was. “I’m Miss Connell, your third grade teacher. Don’t you remember me?” “Of course I do,” lied Frank. He really didn’t remember her at all. He just wanted to be polite. “I’m not surprised that you didn’t know her,” said John. “She wasn’t your teacher at all. She was mine. I guess she was a bit confused”. “I guess I was too,” admitted Frank.

Dịch bài đọc:

Chiều muộn hôm qua, John tình cờ gặp người bạn cũ Frank. “ Chào Frank! Bạn khỏe không?” anh ấy nói. “ Hiện tại mình khỏe”, Frank nói, “ Nhưng bạn đáng lẽ ra đã thấy cái gì xảy ra cách đây vài phút”. Anh ấy đứng trước mô tả với bạn anh ấy một trải nghiệm lạ lùng mà anh ấy đã có. Có vẻ như là anh ấy vừa rời khỏi thư viện một người hoàn toàn xa lạ chạm trán với anh ta. Mặc dù anh ấy đã không nhận ra người đó, anh ấy chào người đó như một người bạn cũ. “ Mình không thể tin được”, cô ấy nói. “ Bạn chắc là Frank Mitchell”. Frank nói với cô ấy rằng đúng là anh ấy, nhưng anh ấy không biết cô ấy là ai. “ Mình là cô Connell, giáo viên lớp 3 của em đây. Em không nhớ cô à?”, “ À dĩ nhiên em nhớ”, Frank nói dối. Anh ấy thật sự không nhớ cô ấy chút xíu nào. Anh ấy chỉ muốn lịch sự. “ Mình ngạc nhiên là bạn đã không nhớ cô ấy, John nói. “ Cô ấy không phải là giáo viên của chúng ta. Cô ấy là cô giáo của mình. Mình đoán cô ấy đã nhầm lẫn gì đó. “ Mình cũng đoán mình đã nhầm”, Frank thừa nhận.

Exercise 2. Choose an appropriate response in the box to each question or statement to complete the dialogues.

[ Chọn một câu phản hồi phù hợp trong khung cho mỗi câu hỏi và câu nói bình thường để hoàn thành các đoạn đối thoại]

A I’m glad I could help. Let me know if you need to borrow it again.

B. You’re welcome. I’m glad I was able to fix it.

C. Don’t worry about it. I enjoy helping you.

D. It was the least I could do! Thanks for inviting over.

Advertisements (Quảng cáo)

E. Oh, it was nothing. I’m glad I could help out.

1. A: Huong, you’re a lifesaver! I don’t know what I would have done if you hadn’t helped me make the decorations for the party! Thanks very much!

B: ……………………………………..

2. A: Thanks for working with me on the computer, Tuan. I’d been struggling with it for over an hour before you came along.

B: ……………………………………..

3. A: Thanks for helping me with the dinner, Toan. I really appreciate it.

B: ……………………………………..

Advertisements (Quảng cáo)

4. A: Thanks a million for lending me your motorbike, Hung. That was a big help.

B: ……………………………………..

5. A: You’re so nice to help me with the broken lamp, Hien. I’m no good at mechanical things.

B: ……………………………………..

Answer

1. E              2. C              3. D              4. A             5. B

Exercise 3. Think of all the possible ways (verbal and non-verbal) to attract someone’s attention. List them down and then speak them out.

[ Nghĩ ra tất cả những cách có thể bằng lời nói hoặc phi ngôn để thu hút sự chú ý của người khác. Liệt kê chúng ra và sau đó nói to lên]

Answer

– Waving ( vẫy tay)

– Jumping ( nhảy cẫng lên)

– Whistling ( huýt sao)

– Clapping ( vỗ tay)

– Shouting ( hét lên)

– Calling someone’s name ( gọi tên người đó)

– Making a loud sound ( tạo ta tiếng động to)

– Wearing something colorful ( ăn mặc lòe loẹt)

Advertisements (Quảng cáo)