Read the text and choose the best title for it. ( Đọc văn bản và chọn tiêu đề phù hợp nhất cho nó.)
A. The importance of interpersonal skills. Tầm quan trọng của kỹ năng tạo mối quan hệ giữa các cá nhân
B. The importance of communication skills. Tầm quan trọng của kỹ năng giao tiếp
C. Some important employability skills. Một số kỹ năng việc làm quan trọng.
In a society where the unemployment rate is relatively high, employers usually have greater choice of applicants. They tend to favour the candidates with more employability skills – the skills necessary for getting, keeping, and being successful in a job. These skills are varied, ranging from basic ones such as searching for job adverts, writing CVs and covering letters, and coming across well in interviews, to the more advanced skills which are required in order to keep a job for a long time. Among the long list of more advanced employability skills, it is very important for all job seekers to equip themselves with interpersonal skills, communication skills, and leadership ability in order to keep and be successful in a job.
Interpersonal skills are really crucial when seeking employment. They are the skills that people use to interact with each other. People with good interpersonal skills often co-operate and work well with the others in a team. They are also good at negotiating and satisfying the expectations of the people involved. In their daily work, interpersonal skills allow them to empathise with colleagues as well as clients, thereby building better working relationships.
This, as a result, leads to a better working environment with little or no stress.
Communication skills are also important for people who are seeking employment or looking for a promotion in their current career because employers nowadays want to find employees who communicate well both verbally and in writing wi a wide variety of people. Good communicators can speak and write clearly and succinctly, getting their messages across with less chance of misunderstanding. They can also demonstrate a varied vocabulary and tailor their language to different audiences.
Besides interpersonal and communication skills, having leadership ability is also an advantage in seeking and keeping employment. The people wit leadership ability tend to influence others towardf the achievement of a goal. Thus, they often make great team players, allowing them to work in a group to achieve the best results for their employe
Advertisements (Quảng cáo)
It is hard to get a job. It is even harder to keep it, succeed in it, and gain a promotion. However, if people know how to interact properly and communicate well with others, and if they possess leadership ability, they can increase their chance o getting and keeping the job they want.
Tiêu đề phù hợp nhất là C. Some important employability skills. Một số kỹ năng việc làm quan trọng.
2. Look for the words or phrases in the text which mean the following: (Tìm từ hoặc cụm từ trong bài mà có nghĩa như sau:)
1. prefer (v) thích
Advertisements (Quảng cáo)
2. including (v-ing) bao gồm
3. provide somebody with the things that are needed for a particular purpose or activity (v) cung cấp cho ai đó những thứ mà cần thiết cho một mục đích hoặc hoạt động cụ thể
4. understand another person’s feeling and experiences, possibly because you have been in a similar situation (v) hiểu cảm giác và kinh nghiệm của người khác, có thể là vì bạn đã ở trong một tình huống tương tự
5. people that you work with, especially in a profession or a business (n) những người mà bạn làm việc với, đặc biệt là trong một nghề hoặc một doanh nghiệp
6. a move to a more important job or position in a company or organisation (n) một sự di chuyển đến một công việc quan trọng hơn hoặc vị trí trong một công ty hoặc tổ chức
1. favour 2. ranging (from … to …) 3. equip
4. empathise 5. colleagues 6. promotion
3. Based on the information in the text, decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG). Tick the correct box. (Căn cứ vào thông tin trong văn bản, quyết định xem các nhận định sau đây là đúng (T), sai (F), hoặc không xác định (NG). Đánh dấu vào ô thích hợp.)
|
T |
F |
NG |
|
1. |
When a lot of people are unemployed, there are more applicants for employers to choose from. (Khi rất nhiều người bị thất nghiệp, có nhiều ứng viên cho nhà tuyển dụng lựa chọn.) |
|
|
|
2. |
People with good interpersonal skills are often loyal employees. (Những người có kỹ năng giao tiếp tốt thường là nhân viên trung thành.) |
|
|
|
3. |
It is difficult for employees with good interpersonal skills to empathise with other colleagues. (khó khăn đối với người lao động có kỹ năng giao tiếp tốt để thông cảm với các đồng nghiệp khác.) |
|
|
|
4. |
Good communicators can get their messages across easily. Những người giao tiếp tốt có thể truyền tải thông điệp của họ một cách dễ dàng |
|
|
|
5. |
Good communicators use the same language to communicate with different audiences. Những người giao tiếp tốt sử dụng loại ngôn ngữ giống nhau với những người nghe khác nhau |
|
|
|
6. |
Leadership ability is the only quality that employers are looking for in a job seeker. (Khả năng lãnh đạo là phẩm chất duy nhất mà nhà tuyển dụng đang tìm kiếm ở một người tìm việc.) |
|
|
|
7. |
Employees with interpersonal skills, communication skills, and leadership ability are more favoured than those who don’t have these skills. (Nhân viên có kỹ năng tạo mối quan hệ, kỹ năng giao tiếp, khả năng lãnh đạo và được nhiều tối huệ hơn so với những người không có những kỹ năng này.) |
|
|
|
1. T 2. NG 3. F 4. T
5. F 6. F 7. T