Trang Chủ Bài tập SGK lớp 12 Bài tập Tin học lớp 12

Bài 2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – Tin học 12: Hãy kể các loại thao tác dữ liệu, nêu ví dụ minh họa

Bài 2 Tin học lớp 12: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 20. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu trong một hệ QTCSDL cho phép ta làm những gì?…

Câu 1: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu trong một hệ QTCSDL cho phép ta làm những gì?

Cho phép:

– Khai báo kiểu và cấu trúc dữ liệu.

– Khai báo các ràng buộc trên dữ liệu.


Câu 2: Hãy kể các loại thao tác dữ liệu, nêu ví dụ minh họa

Các thao tác trên CSDL có thể phân nhóm:

– Thao tác với cấu trúc dữ liệu: khai báo tạo lập dữ liệu mới,…

Advertisements (Quảng cáo)

– Cập nhật dữ liệu, các thao tác này chỉ tác động lên nội dung dữ liệu.

– Khai thác thông tin: tìm kiếm, sắp xếp dữ liệu và kết xuất báo cáo.


Câu 3: Vì sao hệ QTCSDL lại phải có khả năng kiểm soát và điều khiển các truy cập đến CSDL? Hãy nêu ví dụ minh họa

Học sinh cần phải nêu được hai điểm quan trọng nhất nhằm nói rõ cáchệ QT CSDL cần phải có khả năng kiểm soát và điều khiển truy cập.

Advertisements (Quảng cáo)

– Đảm bảo an ninh hệ thống, ngăn chặn các truy cập và xử lí không được phép. Ví dụ: hệ thống quản lí kết quả học tập.

– Đảm bảo tính nhất quán khi có thao tác cập nhật.


Câu 4: Khi làm việc với các hệ CSDL em muốn giữ vai trò gì?(người quản trị CSDL, người lập trình ứng dụng hay người dùng)? Vì sao

Học sinh phải giải thích được cho sự lựa chọn của mình.

Ví dụ: Bạn muốn giữ vai trò người dùng bởi khi đó bạn được sử dụng một sản phẩm công nghệ một cách hoàn thiện các tính năng.


Câu 5: Trong các chức năng của hệ QTCSDL, theo em chức năng nào là quan trọng nhất? Vì sao?

Chức năng quan trọng nhất của hệ QT CSDL là cung cấp các dịch vụ cần thiết để khai thác thông tin từ CSDL vì CSDL được xây dựng để “đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiềungười dùng với nhiều mục đích khác nhau”.


Câu 6: Hãy trình bày sơ lược về hoạt động của một hệ QTCSDL?

Thông tin chuyển động hai chiều: xuất phát người dùng đến CSDL rồi trở lại người dùng. Tuy vậy, khi xuất phát thông tin là các yêu cầu truy vấn, còn khi trở lại người dùng thi thông tin là kết quả truy vấn.

Advertisements (Quảng cáo)