A READING
Part 1. Read the passage and choose the best option A, B, C or D to answer or complete each of the following questions.
Đọc đoạn hội thoại sau và chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
A hobby can be almost what a person likes to do in his/her spare time. Hobbyists raise pets, watch birds, or hunt animals. They also climb the mountains, fish, ski, skate, and swim. Hobbyists also paint pictures, attend concerts and play musical instruments. They collect everything from books to butterflies and from shells to stamps.
People have hobbies because these activities offer enjoyment, friendship, knowledge, and relaxation. Sometimes they can bring financial profit. Hobbies also bring interesting activities for people who have retired. People, rich or poor, old or young, sick or well, can follow a satisfying hobby, regardless of their age, position, or income.
Hobbies can help a person’s mental and physical health. Doctors have found that hobbies are available in helping patients suffering from physical or mental illness. Hobbies give these patients activities to do, and provide interests that prevent them from thinking about themselves.
1. According to the passage, a hobby is what a person likes to do when_______
A. he/she has free time
B. he/she is at work
C. he/she is at home
D. he/she is busy
2. The word “income” is closest in meaning to_________.
A. salary B. job
C. loan D. career
3. Which of the following is NOT mentioned in the passage as an advantage of having hobbies?
Advertisements (Quảng cáo)
A. enjoyment B. relaxation
C. knowledge D. surprise
4. Where in the passage does the writer mention different activities taken by hobbyists?
A. paragraph 1
B. paragraph 2
C. paragraph 3
D. paragraph 4
5. According to doctors, hobbies are helpful for________
Advertisements (Quảng cáo)
A. patients’ physical health
B. patients’ mental health
C. patients’ material life
D. patients’ physical and mental health
1. A 2. A 3. D 4. A 5. D
Dịch bài đọc
Sở thích là thứ mà 1 người thích làm trong thời gian rảnh rỗi. Có người thích nuôi thú cưng, xem chim, hoặc săn thú. Họ cũng leo núi, cá, trượt tuyết, trượt băng, và bơi lội. Có người mê vẽ tranh, tham dự các buổi hòa nhạc và chơi nhạc cụ. Họ thu thập mọi thứ từ sách đến bướm và từ vỏ đến tem.
Mọi người có những sở thích vì những hoạt động này mang lại niềm vui, tình bạn, kiến thức và thư giãn. Đôi khi họ có thể mang lại lợi nhuận tài chính. Sở thích cũng mang lại những hoạt động thú vị cho những người đã nghỉ hưu. Mọi người, giàu hay nghèo, già hay trẻ, ốm hoặc khỏe, có thể làm theo sở thích thỏa mãn, bất kể tuổi, vị trí, hoặc thu nhập của họ.
Sở thích có thể giúp tăng sức khoẻ tinh thần và thể chất của một người. Các bác sĩ đã phát hiện 1 vài những sở thích để giúp đỡ các bệnh nhân bị bệnh thể chất hoặc tinh thần. Sở thích giúp những bệnh nhân này hoạt động , và ngăn cản họ suy nghĩ tiêu cực về bản thân mình.
Part 2. Read the passage. Fill each blank with one suitable word in the box.
Đọc đoạn văn. Điền vào chỗ trống 1 từ thích hợp.
free |
these |
time |
from |
a |
use |
should |
compared |
too |
said |
long |
that |
money |
hobby |
think |
My hobby is reading novels. I find great fascination and usefulness (1)_______ reading. This is a hobby which serves a double purpose: while we are occupying our (2)_______ usefully we also at the same time gain knowledge and wisdom. It is (3)_______ to be a royal hobby because of its nobility.
The advantages derived from hobby are (4)_______ numerous to narrate here. It keeps us calm and gives us no time to (5)________ of other useless pursuits. By reading books during our (6)______hours as mentioned earlier, we are gaining two things at (7)_______ time. As for me, I love books and make (8)______ of all my free hours by reading them. In the (9)_______ run, I will have gained much but lost nothing. Some people think (10)_______ this hobby entails expenses. Well, there are many public libraries in towns. We can join (11)_______ as members at a nominal fee, and we will be in a position to get the books we want. It is not necessary that we (12)_______ buy all the books required for reading.
The disadvantages derived from a hobby are very few as (13)________ to the advantages. Some people may argue that a hobby is a waste of time and (14)_______ . This argument will not hold water. Finally, it is said a man’s position can be measured by the company he keeps. So it can also be said that a man’s position and status can be gauged from the (15)______ he undertakes.
1. from 2. time 3. said 4. too
5. think 6. free 7. a 8. use
9. long 10. that 11. these 12. should
13. compared 14. money 15. hobby
Dịch bài đọc
Sở thích của tôi là đọc tiểu thuyết. Tôi thấy sự hấp dẫn và hữu ích khi đọc. Đây là một sở thích phục vụ mục đích kép: trong khi chúng tôi sử dụng giải trí 1 cách hữu ích, chúng tôi cũng đồng thời đạt được kiến thức và sự thông minh. Nó được cho là một sở thích của hoàng gia vì sự thanh cao nó.
Có quá nhiều lợi ích xuất phát từ sở thích này để có thể liệt kê hết ra ở đây. Nó giữ cho chúng ta bình tĩnh và không để ta có thời gian để suy nghĩ về thứ tiêu cực. Đọc sách trong thời gian rảnh, chúng ta đang đạt được hai điều cùng lúc. Đối với tôi, tôi thích sách và sử dụng tất cả thời gian rảnh của mình để đọc. Về lâu dài, tôi sẽ đạt được nhiều nhưng không mất gì. Một số người nghĩ rằng sở thích này đòi hỏi chi phí. Vâng, có rất nhiều thư viện công cộng ở các thị trấn. Chúngta có thể tham gia như các thành viên với một khoản phí không đáng kể, và chúng ta sẽ có một vị trí để có được những cuốn sách mà chúng tôi muốn. Không cần phải mua tất cả sách cần thiết để đọc.
Bất lợi thì thực sự là không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại. Một số người có thể cho rằng một sở thích là một sự lãng phí thời gian và tiền bạc. Lập luận này sẽ không hợp lý. Suy cho cùng, người ta nói rằng vị trí của một người đàn ông có thể được đo bằng cách ông ta giữ. Vì vậy, nó cũng có thể nói rằng vị trí của một người đàn ông và tình trạng có thể được đánh giá từ sở thích mà ông có.