Trang Chủ Sách bài tập lớp 11 SBT Tiếng Anh 11

Language Focus – Unit 15 trang 112 SBT Anh lớp 11: Practise reading the following sentences.

Unit 15: Space Conquest – Chinh Phục Không Gian SBT Anh lớp 11. Language Focus – Unit 15 trang 112.  Hướng dẫn giải bài tập phần Language Focus; Practise reading the following sentences.

Exercise 1.

A. Below are the transcriptions of some words. Write the orthographic forms of the words

Dưới đây là phiên âm của 1 số từ. Hãy viết từ đó ra. 

Example: /ai’ die/ —> idea

1. / ,ʌndə’stænd/

2. /ri’maind/

3. /tenθ/

4. /’pə:snz/

5. /ə’t∫i:vmənt/

6. /im’pɔ:tənt/

7. /in’tens/

8. /frend/

 1. understand         2. remind        3. tenth        4. persons

5. achievement       6. important    7. intense     8. friend

B. Practise reading the following sentences. Paying attention to the sounds /nt/, /nd/, /nθ/, /ns/, and/nz/.

Thực hành đọc các câu sau đây. Chú ý các âm  /nt/, /nd/, /nθ/, /ns/ và /nz/.

1. He went away. And he never returned.

2. You can’t say you weren’t warned.

3. Bye, Florence. See you in a month.

4. She’ll be back on the tenth, Mr. Bums.

Exercise 2. Complete the conversation with the correct form of can/be able to.

Hoàn thành đoạn hội thoại sau với dạng đúng của can/be able to

Harriet: Hello, David. I’m sorry I haven’t (1. come)_______ and see you before. I’ve been really busy lately. How are you?

David: I’m OK, thanks. I (2. walk)_______ around now. The doctor says I (3. go) _______ back to work soon. It’ll be nice (4. get)_______ out again. I hate being stuck here like this. I haven’t (5. do)_______ anything interesting.

 1. been able to come

2. can walk / am able to walk

3. can go / will be able to go

4. to be able to get

5. been able to do

Dịch đoạn hội thoại 

Harriet: Chào David. Tôi xin lỗi tôi đã không thể đến thăm bạn hôm trước. Gần đây tôi bận lắm. Bạn khỏe không?

David: Tôi ổn, có thể đi bộ lòng vòng quanh đây được. Bác sĩ nói tôi có thể quay trở lại làm việc sớm. Nó sẽ được tốt đẹp nếu có thể ra ngoài. Tôi ghét bị giữ ở đây như thế này. Tôi đã không thể làm bất cứ điều gì thú vị.

Advertisements (Quảng cáo)

Exercise 3. Complete the sentences with the correct form of could/be able to. Use the negative if necessary.

Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của could/be able to. Sử dụng phủ định nếu cần. 

1. Suddenly all the lights went out. We_______ see anything.

2. The computer went wrong, but luckily Emma_______ put it right again.

3. There was a big party last night. You ________  hear the music half a mile away.

4. I learnt to read music as a child. I_______ read it when I was five.

5. People heard warnings about the flood, and they_______ move out in time.

6. The train was full. I______find a seat anywhere.

 1. couldn’t

2. was able to

3. could

4. could / was able to

5. were able to

6. couldn’t / wasn’t able to

Exercise 4. Add the tags to complete the sentences.

Advertisements (Quảng cáo)

Thêm câu hỏi đuôi để hoàn thành câu. 

1. These sausages are delicious,________ ? – They certainly are.

2. You haven’t lived here long,________? – No, only three months.

3. It’s quite a big garden,________ ? – Yes, there’s plenty of room.

4. There aren’t many people here yet,_______ ? – No, but it’s till quite early.

5. You’re Rachel’s friend,_______ ? – Yes, I’m Vicky.

6. You came in a sports car,_______ ? – That’s right.

7. We can sit on the grass, _______ ? – I think it’s dry enough.

8. The weather forecast wasn’t very good,________? – No, it wasn’t.

 1. aren’t they?                   2. have you?

3. isn’t it?                          4. are there?

5. aren’t you?                    6. didn’t you?

4. can’t we?                       7. was it?

Exercise 5. Complete the conversation by putting in the question tags.

Hoàn thành đoạn hội thoại bằng cách thêm câu hỏi đuôi 

Emma: You don’t really want to go out with me any more,(1)_______?

Matthew: Of course I do. But I need a bit of time to myself sometimes.

Emma: You get plenty of time to yourself, (2)______ ?

Matthew: Emma, you know what I feel for you. I’ve told you enough times, (3)_______ ?

Emma: Yes, you have. And you’re quite happy, (4)______ ? You don’t mind, (5)_______ ? The situation doesn’t bother you, (6)______?

Matthew: Why are we arguing? There’s nothing to argue about, (7)______ ?

Emma: You can’t ever look at things from my point of view, (8)_______  ?

 1. do you?

2. don’t you?

3. haven’t I?

4. aren’t you?

5. do you ?

6. does it?

7. is there?

8. can you?

Dịch đoạn hội thoại 

Emma: Bạn không thực sự muốn đi chơi với tôi nữa à?

Matthew: Tất nhiên là tôi sẽ đi. Nhưng đôi khi tôi cần đôi chút riêng tư.

Emma: Bạn có nhiều thời gian cho chính mình không?

Matthew: Emma, bạn biết tôi cảm thấy thế nào với bạn. Tôi đã nói với bạn là tôi có nhiều thời gian mà phải không?

Emma: Đúng. Và bạn cảm thấy vui vẻ chứ? Bạn không phiền phải không? Điều này sẽ không làm phiền bạn chứ?

Matthew: Tại sao chúng ta lại cãi nhau? Không đáng cãi nhau mà phải không?

Emma: Bạn không bao giờ có thể nhìn vào mọi thứ từ quan điểm của tôi cả phải chứ?

Advertisements (Quảng cáo)