Trang Chủ Bài tập SGK lớp 11 Bài tập Toán 11

Bài 1, 2, 3 trang 122, 123 SGK Hình học 11: Vector trong không gian quan hệ vuông góc trong không gian

 Bài ôn tập chương III – Vector trong không gian quan hệ vuông góc trong không gian. Giải bài 1, 2, 3 trang 122, 123 Sách giáo khoa Hình học 11. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng; Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:

Câu 1:  Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?

(A) Từ \(\overrightarrow {AB}  = 3\overrightarrow {AC} \) ta suy ra \(\overrightarrow {BA}  =  – 3\overrightarrow {CA} \)

(B) Từ \(\overrightarrow {AB}  =  – 3\overrightarrow {AC} \) ta suy ra \(\overrightarrow {CB}  = 2\overrightarrow {AC} \)

(C) Vì \(\overrightarrow {AB}  =  – 2\overrightarrow {AC}  + 5\overrightarrow {AD} \) nên bốn điểm \(A, B, C\) và \(D\) cùng thuộc một mặt phẳng

(D) Nếu \(\overrightarrow {AB}  =  – {1 \over 2}\overrightarrow {BC} \) thì \(B\) là trung điểm của đoạn \(AC\)

a) Vì

\(\left\{ \matrix{
\overrightarrow {AB} = – \overrightarrow {BA} \hfill \cr
\overrightarrow {AC} = – \overrightarrow {CA} \hfill \cr} \right.\)

 nên từ:

\(\overrightarrow {AB}  = 3\overrightarrow {AC} \) ta suy ra \(\overrightarrow {BA}  = 3\overrightarrow {CA} \)

Vậy a) là sai

b) Ta có:

 \(\overrightarrow {AB}  =  – 3\overrightarrow {AC}  \Rightarrow \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {CB}  =  – 4\overrightarrow {AC}  \Rightarrow \overrightarrow {CB}  =  – 4\overrightarrow {AC} \)

Vậy b) sai

Advertisements (Quảng cáo)

c)  \(\overrightarrow {AB}  =  – 2\overrightarrow {AC}  + 5\overrightarrow {AD} \): Đẳng thức nàu chứng tỏ ba vecto \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {AD} \) đồng phẳng, tức là 4 điểm \(A, B, C, D\) cùng nằm trong một mặt phẳng.

Vậy c) đúng

d) \(\overrightarrow {AB}  =  – {1 \over 2}\overrightarrow {BC}  \Rightarrow \overrightarrow {BA}  = {1 \over 2}BC\)

Điều này chứng tỏ hai vecto \(\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {BC} \) cùng phương, do đó điểm B nằm ngoài đoạn thẳng \(AC\), \(B\) không là trung điểm của \(AC\)

Vậy d) sai

Kết quả: trong bốn mệnh đề trên, chỉ có c) đúng.


Câu 2: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:

A. Vì \(\overrightarrow {NM}  + \overrightarrow {NP}  = \overrightarrow 0 \) nên \(N\) là trung điểm của đoạn \(MP\)

B. Vì \(I\) là trung điểm của đoạn \(AB\) nên từ một điểm \(O\) bất kì ta có: \(\overrightarrow {OI}  = {1 \over 2}(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {ON} )\)

Advertisements (Quảng cáo)

 C. Từ hệ thức \(\overrightarrow {AB}  = 2\overrightarrow {AC}  – 8\overrightarrow {AD} \) ta suy ra ba vecto \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {AD} \) đồng phẳng

D. Vì \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {CD}  + \overrightarrow {DA}  = 0\) nên bốn điểm \(A, B, C, D\) cùng thuộc một mặt phẳng.

(A) Mệnh đề A đúng vì \(N\) là trung điểm của đoạn \(MP\) là:

 \(\overrightarrow {NM}  =  – \overrightarrow {NP}  \Rightarrow \overrightarrow {NM}  + \overrightarrow {NP}  = 0\)

(B) Mệnh đề B đúng

\(\eqalign{
& \overrightarrow {OI} = \overrightarrow {OA} + \overrightarrow {AI} \cr
& \overrightarrow {OI} = \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {BI} \Rightarrow 2\overrightarrow {OI} = \overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + (\overrightarrow {AI} + \overrightarrow {BI} ) \cr} \)

\(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) thì:

 \(\overrightarrow {AI}  + \overrightarrow {BI}  = \overrightarrow 0  \Rightarrow 2\overrightarrow {OI}  = \overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB} \)

(C) Mệnh đề C đúng (xem định lí 1 – bài 1- chương 3)

(D) Mệnh đề D là sai

Vậy chọn D


Câu 3: Trong các mệnh đề sau, kết quả nào đúng?

Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\) có cạnh bằng \(a\) và \(O\) là trung điểm của \(AG\), ta có \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {EG} \) bằng :

A. \(a^2\)                                   B. \( a^2\sqrt 2\)

C. \(a^2\sqrt3\)                              D. \({{{a^2}\sqrt 2 } \over 2}\)

 

Ta có:

\(\eqalign{
& \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {EG} = \overrightarrow {EF} .\overrightarrow {EG} \cr
& \Rightarrow \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {EG} = |\overrightarrow {AB} |.|\overrightarrow {EG} |.cos{45^0} \cr
& \Rightarrow \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {EG} = a.a\sqrt 2 .{{\sqrt 2 } \over 2} = {a^2} \cr} \)

 Vậy A đúng.

Advertisements (Quảng cáo)