Câu 4: Tìm x không âm, biết :
a) \(\sqrt x = 3;\)
b) \(\sqrt x = \sqrt 5 ;\)
c) \(\sqrt x = 0;\)
d) \(\sqrt x = – 2.\)
a) \(\sqrt x = 3 \Rightarrow x = {3^2} \Rightarrow x = 9\)
b) \(\sqrt x = \sqrt 5 \Rightarrow x = {(\sqrt 5 )^2} \Rightarrow x = 5\)
c) \(\sqrt x = 0 \Rightarrow x = {0^2} \Rightarrow x = 0\)
d) Căn bậc 2 số học là số không âm nên không tồn tại giá trị nào của x thỏa mãn \(\sqrt x = – 2.\)
Câu 5: So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)
a) 2 và \(\sqrt 2 + 1;\)
b) 1 và \(\sqrt 3 – 1;\)
c) \(2\sqrt {31} \) và 10;
Advertisements (Quảng cáo)
d) \( – 3\sqrt {11} \) và -12.
a) Ta có : \(1 < 2 \Rightarrow \sqrt 1 < \sqrt 2 \Rightarrow 1 < \sqrt 2 \)
Suy ra : \(1 + 1 < \sqrt 2 + 1\)
Vậy \(2 < \sqrt 2 + 1\)
b) Ta có: \(4 > 3 \Rightarrow \sqrt 4 > \sqrt 3 \Rightarrow 2 > \sqrt 3 \)
Suy ra: \(2 – 1 > \sqrt 3 – 1\)
Vậy \(1 > \sqrt 3 – 1\)
Advertisements (Quảng cáo)
c) Ta có : \(31 > 25 \Rightarrow \sqrt {31} > \sqrt {25} \Rightarrow \sqrt {31} > 5\)
Suy ra: \(2.\sqrt {31} > 2.5\)
Vậy \(2\sqrt {31} > 10\)
d) Ta có: \(11 < 16 \Rightarrow \sqrt {11} < \sqrt {16} \Rightarrow \sqrt {11} < 4\)
Suy ra: \( – 3.\sqrt {11} > – 3.4\)
Vậy \( – 3\sqrt {11} > – 12\)
Câu 6: Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 ;
b) Căn bậc hai của 0,36 là 0,06 ;
c) \(\sqrt {0,36} = 0,6;\)
d) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6 ;
e) \(\sqrt {0,36} = \pm 0,6.\)
Câu a và c đúng