Trang Chủ Sách bài tập lớp 8 SBT Tiếng Anh 8 - Thí điểm

E. Writing – Unit 10 – Sách bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm: Can you use texting’ shorthand to rewrite these messages?

Unit 10. Communication – Sự Giao Tiếp SBT Tiếng Anh lớp 8. Thực hiện các yêu cầu phần E. Writing – Unit 10 – Sách bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm. Tổng hợp bài tập Writing unit 10 có đáp án và lời giải chi tiết. Can you use texting’ shorthand to rewrite these messages?

WRITING

1. Look at the following online messages. Find and correct the mistakes according to the netiquette you have learnt in this unit.

[ Nhìn vào những tin nhắn trực tuyến bên dưới. Tìm và sửa những lỗi sai theo cách ứng xử hợp lý trực tuyến mà bạn đã học trong bài này]

a The student shouldn’t use all capital letters or shorthand in his email. He should use a more formal language.

[ Học sinh không nên sử dụng toàn bộ ký tự viết hoa hay viết tắt trong email. Bạn ấy nên dùng ngôn ngữ trang trọng hơn]

Advertisements (Quảng cáo)

Suggested revision: [ Bài viết gợi ý]
From: Student Mike (mike@schoolmail.com)
To: Teacher Susie (susie@schoolmail.com)
Dear Teacher,
I would like to ask if we will have to submit our project by next weekend. Thank you very much.
Yours sincerely,
Mike
[ Thưa thầy,
Em muốn hỏi thầy rằng liệu chúng em có phải nộp dự án trước cuối tuần tới không ạ? Cảm ơn thầy nhiều ạ!
Trân trọng,]

b The language of the answer was not polite enough. [ Ngôn ngữ của câu trả lời chưa đủ lịch sự ]
Suggested revision: [ Gợi ý]
Question: Does anybody know which bus goes from trang Tien Plaza to Cau Giay? Thanks. Answer: Hi, I think the bus number 34 will take you there.
[ Câu hỏi: Có ai biết chuyến xe buýt nào đi từ Tràng Tiền Plaza đến Cầu Giấy không? Cảm ơn.
Chào bạn, mình nghĩ xe buýt số 34 sẽ dẫn bạn đến đó]

2. Can you use texting’ shorthand to rewrite these messages?

[ Bạn có thể dùng tốc ký/ viết tắt để viết lại những tin nhắn này không?]
1.I’ll be 10 minutes late.
2. What are you doing this weekend?
3. Thanks for the gift.
4. I’ll be right back.
5. See you soon.

Advertisements (Quảng cáo)

1.I’ll b 10 mins late. [ Mình sẽ đến muộn 10 phút]
2. Wot r u doing this wkd? [ Bạn định làm gì cuối tuần này?]
3. Thx 4 the gift. [ Cảm ơn vì món quà]
4. I’ll b rite back. [ Mình sẽ trở lại ngay]
5. CUS. [ Sớm gặp lại nhé]

3. Choose one of the tasks below.

[ Chọn 1 bài tập bên dưới]

1.Write a mobile phone text message to your friend to ask if he/ she wants to see a film with you this weekend.
[ Viết 1 tin nhắn điện thoại di động gửi bạn của em để hỏi bạn ấy có muốn xem phim với em cuối tuần này không.]

2. Write a short email to your English teacher to ask when you have to submit your final essay. [ Viết một thư điện tử ngắn đến giáo viên tiếng Anh và hỏi khi nào em phải nộp bài luận văn]

3. Write a short online post to a message board to answer somebody’s question about the best food to eat when visiting Viet Nam. [ Viết một dàn bài ngắn trả lời câu hỏi của ai đó về món ăn ngon nhất nên ăn khi đến Việt Nam]

1.Hi, Van. Are you free this weekend? Would you like to see a film with me? Plz confirm soon. CU.
2. Dear Ms Xuan,
I am writing to you to ask for the deadline of our final essay. I wonder when I have to summit my final essay. Could you please let me know? Thank you very much!
Yours sincerely,
Shmily

Advertisements (Quảng cáo)