Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Bài tập Tiếng Anh 6

C. MY FAVORITE FOOD (Món ăn ưa thích của tôi) Unit 10 trang 112 tiếng Anh 6: Listen and repeat.

Unit 10 : Staying Healthy – Giữ Gìn Sức Khỏe SGK Anh lớp 6. Thực hiện các yêu cầu phần C. MY FAVORITE FOOD (Món ăn ưa thích của tôi) trang 112 tiếng Anh 6. Listen and repeat. Then practise with a partner. ;

C. MY FAVOURITE FOOD (Món ăn yêu thích của tôi)

1. Listen and repeat. Then practise with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học. )

Click tại đây đề nghe:

Tạm dịch:

– carrots: củ cà rốt

– tomatoes: cà chua

– lettuce: cải mâm xôi

– potatoes: khoai tây

– beans: đậu

– peas: hạt đậu

– cabbages: bắp cải

– onions: củ hành

A: Những cái này là gì?

B: Chúng là hạt đậu. Những cái kia là gì?

A: Chúng là cù cải đỏ (cà rốt).

2. Listen and repeat. Then practise with a partner.

(Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với một người bạn cùng học.)

Click tại đây đề nghe:

Advertisements (Quảng cáo)

Tạm dịch: 

Nhân : Mai, thức ăn ưa thích của bạn là gì?

Mai : Tôi thích cá.

Nhân: Bạn thích rau củ không?

Mai : Vâng, tôi thích.

Nhân: Bạn thich cà rốt không?

Mai : Không, tôi không thích. Tôi thích đậu hạt to và đậu hạt nhỏ.

Now ask and answer the same questions with your partner.

(Bây giờ hỏi và trả lời cùng những câu hỏi trên với bạn cùng học.)

 Ba: What’s your favorite food, Tan?

Tan: I like fish.

Ba: Do you like chicken?

Tan: No, I don’t like it.

Ba: Do you like fruit?

Tan: Yes, I do. I like bananas.

Ba : Do you like vegetables?

Advertisements (Quảng cáo)

Tan: Yes, I do. I like lettuce and tomatoes. What about you?

Ba: Me? I like peas, carrots and tomatoes.

Tạm dịch: 

Ba: Món ăn yêu thích của bạn là gì, Tân?

Tân: Tôi thích cá.

Ba: Bạn có thích gà không?

Tân: Không, tôi không thích.

Ba: Bạn có thích trái cây không?

Tân: Vâng, tôi có. Tôi thích chuối.

Ba: Bạn có thích rau không?

Tân: Vâng, tôi có. Tôi thích rau diếp và cà chua. Thế còn bạn?

Ba:  Mình á?  Tôi thích đậu Hà Lan, cà rốt và cà chua.

3. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây đề nghe:

Tạm dịch: 

– cold drinks: thức uống lạnh

– lemonade: nước chanh

– water: nước

– iced tea: trà đá

– iced coffee: cà phê đá

– orange juice: nước cam vắt

– apple juice: nước táo ép

– milk: sữa

– soda: nước có gas

4. Practise in pairs.

(Thực hành từng đôi.)

Do you like cold drinks?

Yes, I do.

What would you like?

I like iced tea. It’s my favourite drink.

Tạm dịch: 

– Bạn thích thức uống lạnh không?

– Có.

– Bạn thích thức uống gỉ?

Tôi thích trà đá. Nó là thức uống ưa thích của tôi.

Advertisements (Quảng cáo)