1. Complete the crossed.
2. pins
3. fishing
4. fall
5. cookies
6. camera
7. spring
8. shopping
2. Write the correct words.
fishing / camera / playing / season / taking / country
Anne is nine. She’s from Australia. Australia is a beautiful 1_country_. Anne likes living in Australia. Her favorite 2____ is summer. Anne likes 3______ volleyball on the beach. She doesn’t like 4_____ . She likes 5_______ photos. She has a great 6_____.
2. season
3. playing
4. fishing
5. taking
6. camera
Dịch:
Anne rất tốt. Cô ấy đến từ Australia. Australia là một quốc gia đẹp. Mùa hè yêu thích của cô ấy là mùa hè. Anne thích chơi bóng chuyền trên biển. Cô ấy không thích câu cá. Cô ấy thích chụp ảnh. Cô ấy có một cái máy ảnh tuyệt vời.
3. Read and write ‘T’ (true) or ‘F’ (false)
Advertisements (Quảng cáo)
1. Nam is from Mexico. _F_
2. Lucas and Bruno are from Brazil. ____
3. Billy is from Korea. ______
4. Rosa is from the U.S.A. _____
5. Kate and Megan are from Australia. ____
6. Ploy is from Thailand. ____
2. T
3. F
4. F
5. T
6. T
4. Write. like / likes / don’t like / doesn’t like.
Advertisements (Quảng cáo)
1. Duy _likes_ playing volleyball. He doesn’t like fishing.
2. Ly and Mi ____ doing gymnastics. They _____ playing the piano.
3. Oanh ____ reading comics. She _____ playing chess.
4. Lam and Nam _____ taking photos. They _____ playing the guitar.
5. Xuan ____ cooking. She ____ shopping.
2. don’t like – like
3. likes – doesn’t like
4. like – don’t like
5. likes – doesn’t like
Dịch:
1. Duy thích chơi bóng chuyền. Anh ấy không thích câu cá.
2. Ly và Mi không thích tập thể hình. Họ thích chơi đàn.
3. Oanh thích đọc truyện tranh. Cô ấy không thích chơi cờ.
4. Lam và Nam thích chụp ảnh. Họ không thích chơi đàn.
5. Xuân thích nấu ăn. Cô ấy không thích đi mua sắm.
5. Read and write the numbers.
1. Can I use your MP3 player?
2. Can we have some cakes?
3. Can we watch our DVD?
4. Can I play with them?
Hướng dẫn
1 – c
2 – d
3 – a
4 – b
6. Read and complete the word. a_e / i_e / o_e / u_e.
2. cube u_e
3. rope o_e
4. space a_e
5. stone o_e