(1) Say the words aloud.
1. cook
2. book
3. afternoon
4. school.
Unit 11: What time is it?
Bài 11: Bây giờ là mấy giờ?
A: PHONICS – phát âm
(1) Say the words aloud. Đọc to những từ sau
key:
1.cook /kʊk/
2. book /bʊk/
3. afternoon /ɑːftəˈnuːn/
4. school /skuːl/
2) Complete with the words above and say the sentences aloud
( Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)
key:
1. cook
Các bà mẹ có thể nấu ăn rất ngon
2. book
Nhìn vào quyển sách trên bàn
3. afternoon
Họ thường chơi bóng đá vào buổi chiều
4. school
Chúng tôi ăn trưa ở trường
B: VOCABULARY – từ vựng
1) Write the time. (viết thời gian)
key:
1. năm giờ
2. năm giờ 5 phút
3. five fifteen (5 giờ 15 phút)
4. five twenty-five (5 giờ 25 phút)
5. five thirty (5 giờ 30 phút)
6. five thirty-five (5 giờ 35 phút)
7. five forty-five ( 5 giờ 45 phút)
8. five fifty (5 giờ 50 phút)
2) complete the sentences (hoàn thành những câu sau)
key:
1. seven o’clock
Linda thức dậy lúc 7 giờ
Advertisements (Quảng cáo)
2. seven twenty-five
Cô ấy ăn sáng lúc 7 giờ 25 phút
3. eight fifteen
Cô ấy đến trường lúc 8h15
4. eight twenty
Cô ấy xem TV lúc 8h20
5. nine thirty
Cô ấy đi ngủ lúc 9h15
C: SENTENCE PATTERNS – cặp câu
1) Read and match. (đọc và nối)
key:
1e
bây giờ là mấy giờ? Bây giờ là 9h
2a
Bạn thức dậy lúc mấy giờ? Lúc 6h30
3d
Bạn làm gì vào buổi chiều? Tớ chơi bóng đá
4b
Bạn đã ở đâu hôm qua? Tớ ở nhà
5c
Bạn đã làm gì chủ nhật trước? Tớ xem 1 bộ phim
2) Put the words in order (xếp từ theo đúng thứ tự)
Advertisements (Quảng cáo)
key:
1. My father gets up early
Bố tôi dậy sớm
2. I go to school in the afternoon
Tôi đến trường vào buổi chiều
3. My brother goes to bed at ten o’clock
Anh tôi đi ngủ lúc 10h
4. What do you eat in the morning?
Buổi sáng cậu ăn gì?
5. What time does your mother get up?
Mẹ cậu thức dậy lúc mấy giờ?
D: SPEAKING – nói
1) Read and reply. (đọc và đáp lại)
key:
a. bạn thức dậy lúc mấy giờ?
b. Bạn đi học lúc mấy giờ?
c. bạn ăn trưa ở đâu?
d. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
2) Talk about what you do every day
Nói về việc bạn làm hàng ngày
E: READING – đọc
1) Read and complete (đọc và hoàn thành)
key:
1. time
Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
2. home
Bạn về nhà từ trường khi nào?
3. play
Tôi chơi cờ với anh trai
4. eat
và ăn tối cùng với gia đình
5. o’clock
Tôi đi ngủ lúc 10h
2) Read and complete. Write the words for the times.
Đọc và hoàn thành. Viết những từ chỉ thời gian
key:
1. six o’clock
2. go/walk to school
3. four forty-five
4. watch TV/a video
5. go to bed
Xin chào, Tên tôi là Nam. Tôi học ở trường tiểu học Nguyễn Du. Hằng ngày, tôi thức dậy lúc 6h. Tôi đến trường lúc 7h15. Bài học bắt đầu lúc 7h30 vào buổi sáng và kết thúc lúc 4h30 vào buổi chiều. Tôi về nhà lúc 4h45. Sau bữa tối, tôi xem TV/ video hoặc nghe nhạc. Tôi đi ngủ lúc 9h45
F: WRITING – viết
1) Write the answers. (viết câu trả lời)
key:
1. bạn thức dậy lúc mấy giờ?
2. Trường học bắt đầu lúc mấy giờ?
3. Bạn về nhà lúc mấy giờ?
4. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
2) write about you (viết về bạn)
key:
Xin chào, tên tôi là……Tôi đến từ…….Hàng ngày tôi thức dậy lúc…….Tôi đi học lúc…….và về nhà lúc……..Vào buổi tối, tôi………Tôi đi ngủ lúc …….