(1) Complete and say the words aloud.
1. flying
2. playing
3. plane
4. flag.
UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING?
Bài 7: Bạn thích làm gì?
A: PHONICS – phát âm
(1) Complete and say the words aloud. (hoàn thành và đọc to những từ sau)
1. flying : bay
2. playing : chơi
3. plane : máy bay
4. flag : quốc kì
2) Complete with the words above and say the sentences aloud
Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau
key:
1. plane
Tôi có 1 máy bay mô hình
2. playing
Linda đang chơi piano
3. flyig
Mai và Phong đang thả diều
4. flag
Đây là quốc kì Việt NAm
B: VOCABULARY – Từ vựng
(1) Do the puzzle. (Làm câu đố)
1) Read and match (đọc và nối)
Key:
1. c (đọc sách)
2. a (chơi cờ)
3 b (đạp xe)
4 e (thả diều)
5 d (chụp ảnh)
2) Complete the sentences with the phrases above
Hoàn thành những câu sau với những cụm từ phía trên
key:
1 flying a kite
Tôi thích thả diều
2 riding a bike
Tôi không thích đi xe đạp
Advertisements (Quảng cáo)
3 taking photographs
Mai thích chụp ảnh
4 playing chess
Mai không thích chơi cờ
5. skipping
Họ thích nhảy dây
C: SENTENCE PATTERNS – mẫu câu
1) Read and match. (đọc và nối)
1d
cô ấy có thích đọc sách không? Không , cô ấy không thích
2a
Bạn có thích đọc truyện tranh không? có, tớ thích
3e
cậu thích làm gì? Tớ thích thả diều
4b
Họ có thích chơi cờ không? Có, họ có
5c
Anh ấy có thích thu thập tem không? không, anh ấy không thích
2) Put the words in order. Then read aloud.
sắp xếp từ theo thứ tự đúng, sau đó đọc to
Key:
1. what do you like doing?
Cậu thích làm gì?
2. I like taking photographs
Advertisements (Quảng cáo)
Tớ thích chụp ảnh
3. Do you like listening to English songs?
Cậu có thích nghe những bản nhạc tiếng anh không?
4. My mother likes cooking very much
Mẹ tôi thích nấu ăn rất nhiều
D: SPEAKING – nói
(1) Read and reply. (đọc và đáp lại)
1. cô ấy thích làm gì?
2. Họ thích làm gì?
3. sở thích của bạn là gì?
2) Talk about what you like doing
Nói về việc bạn thích làm
E: READING – đọc
(1) Read and complete. (đọc và hoàn thành)
key:
1. kite
2. flying
3. doing
4. playing
5. play
Peter: Tớ có 1 con diều mới. Hãy cùng đi thả diều nào
Nam: Tớ xin lỗi nhưng tớ không thích thả diều
Peter: Cậu thích làm gì?
Nam: Tớ thích chơi cờ
Peter: được rồi, vậy hãy cùng chơi cờ nhé
2) Read and write (đọc và viết)
Key:
1. His name’s Jack
2. He’s Australian
3. He likes playing football and horse riding
4. No, he doesn’t
5. His email address is jack@englishenglish.com.vn
Phong thân mến,
Tớ là Jack. Tớ đến từ sydney, Australia. Tớ là người Australia. Tớ 10 tuổi. Tớ thích chơi bóng đá. Tớ cũng thích đua ngựa. Nhưng tớ không thích trượt patanh. Tớ rất muốn có 1 người bạn qua thư. Hãy viết thư cho tớ qua địa chỉ email: jack@englishenglish.com.vn nhé.
Thân,
Jack.
F. WRITING – viết
1) Look and write (nhìn và viết)
Key:
1. Xin chào, tên tớ là Mary. Tớ thích chụp ảnh, tớ không thích đạp xe. Còn cậu?
2. Hello. I’m Nam. I like playing football. I don’t like playing badminton. What about you?
Xin chào, tớ là Nam. Tớ thích chơi đá bóng, tớ không thích chơi cầu lông. Còn cậu?
3.Hello. I’m Tony. I like playing basketball. I don’t like playing football. What about you?
Xin chào, tớ là Tony. Tớ thích chơi bóng rổ, tớ không thích chơi bóng đá. Còn cậu?
4. Hello.My name’s Akiko. I like playing skipping. I don’t like skating. What about you?
Xin chào, tớ là Tony. Tớ thích chơi bóng rổ, tớ không thích chơi bóng đá. Còn cậu?
2) write about you (viết về bạn)
Tên:……..
Tuổi:…….
Quê quán:……….
Quốc tịch:…….
Sở thích:………..