1 Game: THINGS WE MIGHT DO IN THE FUTURE
(Trò chơi: Những điều mà chúng ta có thể làm trong tương lai.)
a. Write the following phrases on six small pieces of paper.
(Viết những cụm từ sau vào 6 mảnh giấy nhỏ.)
Tạm dịch:
đi đến trường |
chụp hình với máy ảnh của bạn |
có điện thoại ở nhà |
đi nghỉ mát ở biển |
xem phim mới trong rạp phim |
gửi bưu thiếp đến bạn bè |
b. Play the game in groups following the instructions.
(Chơi trò chơi theo nhóm theo hướng dẫn sau.)
Tạm dịch:
Đặt 6 mảnh giấy úp mặt xuống. Lần lượt nhìn vào từng mảnh.
Đọc cụm từ trên nó. Tìm cụm từ thích hợp ở vòng tròn bên dưới.
Đặt câu về tương lai sử dụng won’t và might.
Câu đúng: +1 điểm Câu sai: – 1 điểm
2. Class survey: HOMES IN THE FUTURE (Khảo sát trong lớp: Nhà cửa trong tương lai)
Advertisements (Quảng cáo)
a. Read the questions below. Tick (√) ‘Yes’ or ‘No’
(Đọc các câu hỏi bên dưới. Đánh dấu chọn vào mục “Yes” hoặc “No”.)
Tạm dịch:
|
b. Work in pairs. Use the questions in a to interview your partner.
(Làm việc theo cặp. Sử dụng những câu hỏi trong phần a để phỏng vấn bạn học.)
Example:
You: Hi, Nam. Will you live in a hi-tech house ir the future?
Advertisements (Quảng cáo)
Nam: Yes, I will.
You: Will your house be in space?
Nam: Oh, no. It won’t.
You: So where will it be?
Nam: I’m not sure. It might be by the sea.
Tạm dịch:
Ví dụ:
Bạn: Chào Nam. Bạn sẽ sông trong một ngôi nhà công nghẹ cao trong tương lai chứ?
Nam: Đúng thế.
Bạn: Nhà của bạn sẽ ở trong không gian?
Nam: Ồ, không.
Bạn: Vậy nó sẽ ở đâu?
Nam: Mình không chắc. Có lẽ nó ờ cạnh biển.
C. Tell the class about your interview.
(Nói cho lớp nghe vổ cuộc phỏng vấn của em.)
Example:
In the future, Nam will live in a hi-tech house. It won’t be in space. It might be by the sea.
Tạm dịch:
Ví dụ:
Trong tương lai, Nam sẽ sông trong một ngôi nhà công nghệ cao. Nó sẽ không ở trong không gian. Nó có lẽ sẽ nằm cạnh biển.