1. Write is or are.
(Viết “is” hay “are”.)
1. is
2. are
3. are
4. is
5. are
Tạm dịch:
1. Có một ghế sofa trong phòng khách.
2. Có hai con mèo trong nhà bếp.
3. Có những áp phíc trên tường.
4. Có một quạt trần ở trong phòng ngủ.
5. Có mấy cái đĩa trên sàn nhà.
2. Make the sentences in 1 negative.
(Chuyển các câu ở mục 1 sang thể phủ định.)
1. There isn’t a sofa in the living room.
2. There aren’t two cats in the kitchen.
3. There aren’t posters on the wall.
4. There isn’t a ceiling fan in the bedroom.
5. There are n’t dishes on the floor.
Tạm dịch:
1. Không có cái ghế sô pha nào trong phòng khách.
2. Không có hai con mèo trong nhà bếp.
3. Không có những áp phích trến tường.
4. Không có cái quạt trần nào trong phòng ngủ.
5. Không có mấy cái đĩa trèn sàn nhà.
3. Write positive and negative sentences.
Advertisements (Quảng cáo)
(Viết câu khẳng định và câu phủ định.)
1.There is a TV on the table.
There isn’t a TV on the table.
2.There is a brown dog in the kitchen.
There isn’t a brown dog in the kitchen.
3.There is a boy in front of the cupboard.
There isn’t a boy in front of the cupboard.
4.There is a bath in the bathroom.
There isn’t a bath in the bathroom.
5.There are lamps in the bedroom.
There aren’t lamps in the bedroom.
Tạm dịch:
1. Có một cái ti vi trên bàn.
Không có cái ti vi trên bàn.
2. Có một con chó nâu trong nhà bếp.
Không có con chó nâu trong nhà bếp.
3. Có một cậu bé ở phía trước tủ chén.
Không có cậu bé ở phía trước tủ chén.
4. Có một bồn tắm trong nhà tắm.
Advertisements (Quảng cáo)
Khống cỏ bồn tắm trong nhà tắm.
5. Có mấy cái đèn ngủ trong phòng ngủ.
Không có đèn ngủ trong phòng ngủ.
4. Write is/isn’t/are/aren’t in each blank to describe the kitchen in Mi’s house.
(Viết “is/isn’t/are/aren’t” vào chỗ trống dể mô tả bếp của nhà Mi.)
1. is
2. is
3. are
4. are
5. aren’t
6. isn’t
Tạm dịch:
Đây là nhà bếp của chúng tôi. Có một tủ lạnh trong góc. Bồn rửa bát kế tủ lạnh. Có một tủ chén và một bếp ga. Nhà bếp cũng là phòng ăn, vì thế có một cái bàn. Có 4 người trong gia đình tôi vì thế có 4 cái ghế. Nhà bếp thì nhỏ, nhưng có một cửa sổ lớn. Không có nhiều đèn trong nhà bếp mà chi có một đèn trần. Không có bức tranh nào trên tường cả.
5. Complete the questions.
(Hoàn thành câu hỏi)
1. Is there a fridge in your kitchen?
2. Is there a TV in your bedroom?
3. Are there four chairs in your living room?
4. Is there a desk next to your bed?
5. Are there two sinks in your bathroom?
Tạm dịch:
1. Có một tủ lạnh trong nhà bếp của bạn phải không?
2. Có một ti vi trong phòng ngủ của bạn phải không?
3. Có bốn cái ghế trong phòng khách của bạn phải không?
4. Có một cái bàn bên cạnh phòng ngủ của bạn phải không?
5. Có hai bồn rửa trong phòng tắm của bạn phải không?
6. In pairs, ask and answer the questions in 5. Report your partner’s answers to the class.
(Làm theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong mục 5. Báo cáo câu trả lời của bạn em trước lớp.)
A: Are there two bathrooms in your house?
B: Yes, there are./ No, there aren’t.
A: Is there a kitchen in your house?
B: Yes, there is./ No, there isn’t. Có. / Không.
Tạm dịch:
A: Có hai phòng tắm trong nhà bạn phải không?
B: Có. / Không.
A: Có một nhà bếp trong nhà bạn phải không?
B: Có. / Không.
7. Work in pairs. Ask your partner about his/ her room or the room he/she likes best in the house.
(Làm việc theo cặp. Hỏi bạn học về căn phòng của bạn ấy hoặc phòng mà bạn ấy thích nhất trong nhà.)
Tạm dịch:
– Phòng của cậu ở đâu?
– Phòng yêu thích của bạn là phòng nào?
– Có một tủ lạnh trong phòng bạn phải không?
– Có hai cái đèn trong phòng của bạn phải không?