Câu 1. Nêu những điểm khác biệt trong cấu tạo nguyên tử giữa nitơ và photpho.
Cấu tạo nguyên tử N |
Cấu tạo nguyên tử P |
– Cấu hình e của N (Z = 7) \(1{s^2}2{s^2}2{p^3}\) – Cả 2 lớp e và lớp ngoài cùng không có obitan trống |
– Cấu hình e của P (Z = 15) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^3}\) – Có 3 lớp e và lớp ngoài cùng có phân lớp 3d trống |
Câu 2. Lập phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất
a) Kali photphat và canxi clorua
b) Natri phothat và nhôm sunfat
c) Kali photphat và canxi clorua
d) Natri hiđrophotphat và natri hiđroxit
e) Canxi đihiđrophotphat (1 mol) và canxi hiđroxit (1 mol)
g) Canxi đihiđrophotphat (1 mol) và canxi hiđroxit (2 mol)
Giải
a) \(2{K_3}P{O_4} + 3Ba{(N{O_3})_2} \to Ba_3{(P{O_4})_2} \downarrow + 6KN{O_3}\)
\((3B{a^{2 + }} + 2PO_4^{3 – } \to B{a_3}{(P{O_4})_2} \downarrow \)
b) \(2Na_3P{O_4} + A{l_2}{(S{O_4})_3} \to 2AlP{O_4} \downarrow + 3N{a_2}S{O_4}\)
\((A{l^{3 + }} + PO_4^{3 – } \to AlP{O_4} \downarrow )\)
c) \(2{K_3}P{O_4} + 3CaC{l_2} \to Ca_3{(P{O_4})_2} \downarrow + 6KCl\)
\((3C{a^{2 + }} + 2PO_4^{3 – } \to C{a_3}{(P{O_4})_2} \downarrow )\)
d) \(Na_2HP{O_4} + NaOH \to N{a_3}P{O_4} + {H_2}O\)
\((HPO_4^{2 – } + O{H^ – } \to PO_4^{2 – } + {H_2}O)\)
e) \(Ca{({H_2}P{O_4})_2} + Ca{(OH)_2} \to 2CaHP{O_4} \downarrow + 2{H_2}O\)
\((H_2PO_4^ – + OH \to HPO_4^{2 – } + {H_2}O)\)
Advertisements (Quảng cáo)
g) \(Ca{({H_2}P{O_4})_2} + 2Ca{(OH)_2} \to C{a_3}{(P{O_4})_2} + 4{H_2}O\)
\(3C{a^{2 + }} + 2{H_2}PO_4^ – + 4O{H^ – } \to Ca_3{(P{O_4})_2} + 4{H_2}O\)
Câu 3. Chọn công thức đúng của apatit:
A. \(C{a_3}{(P{O_4})_2}\)
B. \(Ca{(P{O_3})_2}\)
C. \(3C{a_3}{(P{O_4})_2}.Ca{F_2}\)
D.\(Ca{P_2}{O_7}\)
\(3C{a_3}{(P{O_4})_2}.Ca{F_2}\)
Chọn đáp án C
Câu 4. Cho 44 ga NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam\({H_3}P{O_4}\). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô dung dịch thu đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu :
A. \(N{a_3}P{O_4}\)và 50,0 g
B. \(Na{H_2}P{O_4}\)và 49,2 g; \(Na_2{H}P{O_4}\)và 14,2 g
Advertisements (Quảng cáo)
C. \(N{a_2}HP{O_4}\)và 15,0 g
D. \(N{a_2}HP{O_4}\)và 14,2 g; \(N{a_3}P{O_4}\)và 49,2 g
\({n_{NaOH}} = \frac{{44}}{{40}} = 1,1mol;{n_{{H_3}P{O_4}}} = \frac{{39,2}}{{98}} = 0,4mol\)
Ta có \(2 < k = \frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{{H_3}P{O_4}}}}} = \frac{{1,1}}{{0,4}} = 2,75 < 3\)
Tạo hai muối: \(N{a_3}P{O_4}\) và \(N{a_2}HP{O_4}\)
Đặt số mol \({H_3}P{O_4}\) tham gia phản ứng (1), (2) lần lượt là x mol và y mol
\({H_3}P{O_4} + 2NaOH \to N{a_2}HP{O_4} + 2{H_2}O\)
x \( \to \) 2x \( \to \) x
\({H_3}P{O_4} + 3NaOH \to N{a_3}P{O_4} + 3{H_2}O\)
y \( \to \) 3y \( \to \) y
Theo đề bài ta có \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 0,4\\2x + 3y = 1,1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 0,1\\y = 0,3\end{array} \right.\)
Khối lượng các muối thu được:
\({m_{N{a_2}HP{O_4}}} = 0,1.142 = 14,2(g)\)
\({m_{N{a_3}P{O_4}}} = 0,3.164 = 49,2(g)\)
Câu 5. Thêm 10,0 g dung dịch bão hòa bari điđroxit (Độ tan là 3,89g trong 100,0 g nước) vào 0,5 ml dung dịch axit photphoric nồng độ 6,0 mol/l. Tính lượng các hợp chất bari tạo thành.
Giải
Số mol \(Ba{(OH)_2}:\frac{{10.3,98}}{{(100 + 3,98).171}} = 0,0022mol\)
Số mol \({H_3}P{O_4}:0,0005.6 = 0,003mol\)
Ta có \(1 < k = \frac{{{n_{O{H^ – }}}}}{{{n_{{H_3}P{O_4}}}}} = \frac{{2.0,0022}}{{0,003}} = 1,47 < 2\)
Tạo hai muối: \({H_2}PO_4^ – \) và \(HPO_4^{2 – }\)
Đặt số mol \({H_3}P{O_4}\) (tham gia phản ứng (1), (2) lần lượt là x mol và y mol
\(2{H_3}P{O_4} + Ba{(OH)_2} \to Ba{({H_2}P{O_4})_2} + 2{H_2}O\)
x \( \to \) 0,5x \( \to \) 0,5x
\({H_3}P{O_4} + Ba{(OH)_2} \to BaHP{O_4} + 2{H_2}O\)
y \( \to \) y \( \to \) y
Theo đề bài ta có \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 0,003\\0,5x + y = 0,0022\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 0,0016\\y = 0,0014\end{array} \right.\)
Khối lượng của các muối thu được:
\({m_{Ba{{({H_2}P{O_4})}_2}}} = 0,5.0,0016.331 = 0,2648(g)\)
\({m_{BaHP{O_4}}} = 0,0014.233 = 0,3262(g)\)