Match the two half sentences in complete sentences.
(Nối hai nửa câu với nhau để được câu hoàn chỉnh)
Column A
1. The Team is the children’s newspaper (Báo Team là báo của trẻ em)
2. The problem newspapers face isn’t that (Vấn đề mà báo đang phải đối mặt không phải là )
3. Today, there are more than 33.000 radio stations around the world, (Ngày nay, có hơn 33,000 trạm đài trên thế giới)
4. If in 70’s or 80’s a TV set was considered as luxurious thing to have, (Nếu những năm 70 và 80 1 chiếc tivi được coi là xa xỉ nếu có nó,)
5. Television is a form of media that (Tivi là 1 dạng phương tiện rằng)
6. Internet users should closely examine their behavior, to ensure that (Người sử dụng mạng nên kiểm tra kỹ hành vi của họ, để chắc rằng)
7. In 1888 German physicist Heinrich Hertz (Năm 1888, nhà vật lý học người Đức Heinrich Hetz )
Advertisements (Quảng cáo)
8. Much has been written about how traditional radio (Nhiều thứ viết về đài truyền thống____)
9. Few inventions have had as much (ít phát minh có nhiều )
10. Different experiments in the field of electricity and radio, led to the development of basic technologies and ideas that
(Những thí nghiệm khác nhau trong những lĩnh vực điện và đài, dẫn đến sự phát triển của công nghệ và ý tưởng cơ bản rằng)
Column B
a) … has great ability to influence the viewers. (Có khả năng lớn ảnh hưởng người xem)
Advertisements (Quảng cáo)
b) … laid the foundation for the invention of television. (Đặt nền móng cho sự phát minh tivi)
c) … with more than 12,000 in the US alone. (với hơn 12,000 ở Mỹ cô đơn)
d) … made the sensational discovery of radio waves. (tiến hành phát minh sóng đài náo động dư luận )
e) … designed for use in the classroom. (Thiết kế để sử dụng trong phòng học)
f) … has forgotten its younger listeners. (lãng quên nguời nghe trẻ tuổi)
g) … excessive time online will not negatively impact their personal well-being. (Thời gian trực tuyến quá lâu ảnh hưởng tiêu cực sức khỏe các nhân)
h) … effect on contemporary American society as television. (ảnh hưởng xã hội Mỹ như tivi)
i) … today it’s something so usual that we don’t even realize how deeply television has penetrated our lives. (ngày nay mọi thứ quá bình thường khi chúng ta không nhận ra tivi thấu hiểu sâu sắc cuộc sống của chúng ta như thế nào)
j… they didn’t see the Internet coming (họ không nhìn thấy mạng đang có)
Đáp án
1. e 3. c 2. j 4. i 5. a
6. g 7. d 8. f 9. h 10. b