Read the sentences and fill in each gap with the correct preposition. Circle A, B, C or D.
(Đọc các câu và điền mỗi chỗ trống với giới từ đúng. Khoanh vào các chữ cái A, B, C, D)
1. The news has at one point or______ played a part in every one of our lives.
(Tin tức phần nào đóng vai trò trong cuộc sống của mỗi chúng ta)
A. other B. another
C. time D. two
2. _____ the recent development and affluence of the Internet as a news source, newspapers have globally been the primary source of current events.
(_____ sự phát triển gần đây và những xuất hiện của mạng như một nguồn mới, báo trên toàn cầu giờ đang là nguồn cơ sở của các sự kiện hiện nay.)
A. Before B. After
C. Until D. Not until
3. Newspapers have become part of a daily _________ in most lives but little is known of the immense history of this learning tool.
(Báo vừa mới trở thành 1 phần ______ trong cuộc sống nhưng ít người biết đến lịch sử sơ khai của công cụ này)
A. routine B. event
C. activity D. occurrence
Advertisements (Quảng cáo)
4. Some five centuries ago in Europe, merchants distributed _____ newsletters containing information about the weather, economic conditions, wars and human-interest stories.
(Năm vài thế kỉ trước ở chấu âu, thương gia phân phối_____ thư tin tức chứa thông tin về thời tiết, điều kiện kinh tế, chiến tranh và câu chuyện con người quan tâm)
A. hand-writing B. hand-written
C. handy-writing D. handy-written
5. Germany is considered_______ the country that created the first newspaper in the world.
(Đức được cân nhắc _____ đất nước tạo ra tờ báo đầu tiên)
A. be B. to be
C. been D. to being
Advertisements (Quảng cáo)
6. The Gutenberg Press,_______ by Johann Gutenberg around 1440, was one of the greatest inventions of the fifteenth century.
(Báo Gutenberg, ______ bởi Johann Gutenberg khoảng năm 1440, là một trong những nhà phát minh vĩ đại của thế kỷ 15)
A. was invented B. being invented
C. which invented D. invented
7. In the early 1800’s the development of continuous rolls of paper enhanced the original Gutenberg Press __________ this added efficiency of printing made the prices of newspapers more reasonable.
(Đầu những năm 1800 sự phát triển của văn kiện dài nối tiếp đã cải thiện báo Gutenberg _____ điều này tăng thêm hiệu quả của in ấn làm cho giá của báo phải chăng hơn.)
A. and B. but
C. so D. however
8. Many people wonder whether or not the old-fashioned newspaper will________ the use of the Internet.
( Nhiều người băn khoăn liệu báo cũ sẽ _______ sự sử dụng mạng hay không)
A. overcome B. overcome by
C. be overcome D. be overcome by
Đáp án
1. B 2. C 3. A 4. B
5. B 6. D 7. A 8. D